Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Tiền Phong Mới Nhất

Nhựa Tiền Phong là một trong những nhà sản xuất ống nhựa hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với dòng sản phẩm ống và phụ kiện HDPE (High-Density Polyethylene). Phụ kiện HDPE Tiền Phong đóng vai trò thiết yếu trong việc kết nối, phân nhánh và hoàn thiện hệ thống đường ống HDPE, đảm bảo sự kín khít, an toàn và hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau. Phụ kiện HDPE Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007 và TCVN 7305:2008, đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và áp suất làm việc ổn định (PN10–PN16)

Ngày đăng: 26-09-2021

33,153 lượt xem

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE RĂNG XIẾT

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE RĂNG XIẾT

TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ĐƠN GIÁ BÁN

 Nối Thẳng Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 18.700
16 25 28.100
16 32 36.400
16 40 54.100
16 50 70.380
16 63 92.700
10 75 148.200
10 90 258.900

Nối Giảm Phun (Nối Chuyển Bậc Phun) - Ống Nhựa HPDE

16 25-20 27.900
16 32-20 38.600
16 32-25 39.300
16 40-20 40.400
16 40-25 42.200
16 40-32 48.000
16 50 – 25 49.400
16 50 – 32 50.700
16 50-40 63.600
16 63-20 67.200
16 63-25 79.600
16 63-40 87.900
16 63-50 89.000
10 75-50 144.000
10 75-63 168.000
10 90-63 192.400
10 90-75 259.200

Bích Phun (Đầu Nối Bằng Bích) - Ống Nhựa HPDE

10 40 15.400
10 50 22.100
10; 16 63 49.200
10; 16 75 78.000
10; 16 90 117.000
10; 16 110 155.700
10; 16 125 190.000
10; 16 140 243.000
10; 16 160 290.000
10; 16 180 484.900
10; 16 200 520.000

Đầu Bịt Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 9.500
16 25 11.000
16 32 18.700
16 40 32.700
16 50 46.900
16 63 70.300
10 75 106.300
10 90 168.700

Đầu Nối Chuyển Bậc Phun Dán - Ống Nhựa HPDE

10 40-32-25-20 4.900
10 90-63-50-32-20 8.800
10 90-75-63 34.700
10 125-110-90 91.400
10 160-140-125 142.700
10 200-180-160 194.500

Nối Ren Ngoài Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 x 1/2″ 13.200
16 20 x 3/4″ 13.200
16 25 x 1/2″ 15.300
16 25 x 3/4″ 15.300
16 25 x 1″ 15.300
16 32 x 3/4″ 18.400
16 32 x 1″ 18.600
16 32 x 1.1/4″ 19.000
16 40 x 1″ 32.600
16 40 x 1.1/4″ 32.600
16 40 x 1.1/2″ 31.300
16 40 x 2″ 35.400
16 50 x 1.1/4″ 57.000
16 50 x 1.1/2″ 38.400
16 50 x 2″ 57.900
16 63 x 1.1/2″ 66.700
16 63 x 2″ 67.500
16 63 x 2.1/2″ 66.400
10 75 x 2″ 107.000
10 75 x 2.1/2″ 101.400
10 90 x 2″ 149.100
10 90 x 2.1/2″ 153.900
10 90 x 3″ 164.600

Nối Ren Trong Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 x 1/2″ 11.600
16 25 x 1/2″ 16.800
16 25 x 3/4″ 15.900
16 32 x 1″ 24.600
16 40 x 1.1/4″ 63.300
16 50 x 1.1/2″ 67.000

Đơn vị tính: đồng/cái

Co Phun (Nối Góc 90 độ) - Ống Nhựa HPDE

16 20 23.200
16 25 26.600
16 32 36.400
16 40 57.900
16 50 75.000
16 63 125.800
10 75 173.900
10 90 295.800

Co Ren Ngoài Phun (Nối Góc 90 độ ren ngoài) - Ống Nhựa HPDE

16 20 x 1/2″ 13.800
16 20 x 3/4″ 13.800
16 25 x 1/2″ 16.300
16 25 x 3/4″ 15.600
16 32 x 1″ 25.700
16 40 x 11/4″ 45.400
16 50 x 11/2″ 65.200
16 63 x 2″ 100.900

Đơn vị tính: đồng/cái

Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 23.600
16 25 33.800
16 32 39.200
16 40 76.500
16 50 122.600
16 63 147.000
10 75 233.000
10 90 434.900

Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun Chuyển Bậc (Tê rút, Tê giảm) - Ống Nhựa HPDE

16 25-20 39.091
16 32-20 53.091
16 32-25 53.727
16 40-20 63.636
16 40-25 69.909
16 40-32 65.273
16 50 – 25 77.455
16 50 – 32 98.727
16 50 – 40 95.636
16 63 – 25 110.091
16 63 – 32 111.727
16 63 – 40 116.818
16 63 – 50 118.273
10 75 – 50 233.455
10 75 – 63 211.636
10 90 – 63 377.000
10 90 – 75 405.364

Đơn vị tính: đồng/cái

Đai Khởi Thủy - Ống Nhựa HPDE 16 32 x 1/2″ 23.200
16 32 x 3/4″ 23.200
16 40 x 1/2″ 34.100
16 40 x 3/4″ 34.100
16 50 x 1/2″ 41.600
16 50 x 3/4″ 41.600
16 50 x 1″ 41.600
16 63 x 1/2″ 59.100
16 63 x 3/4″ 59.100
16 63 x 1″ 59.100
16 63 x 1.1/4″ 63.300
16 75 x 1/2″ 75.000
16 75 x 3/4″ 75.000
16 75 x 1″ 75.000
16 75 x 1.1/4″ 79.600
16 75 x 1.1/2″ 79.600
16 75 x 2″ 82.800
16 90 x 1/2″ 89.800
16 90 x 3/4″ 89.800
16 90 x 1″ 89.800
16 90 x 1.1/2″ 89.800
16 90 x 1.1/4″ 93.000
16 90 x 2″ 93.000
16 110 x 1/2″ 142.200
16 110 x 3/4″ 142.200
16 110 x 1″ 134.900
16 110 x 1.1/2″ 125.200
16 110 x 1.1/4″ 125.200
16 110 x 2″ 134.900
Đai Khởi Thủy Ren Trong Đồng - Ống Nhựa HPDE 16 50 x 1/2″ 50.900
16 50 x 3/4″ 81.200
16 63 x 1/2″ 80.100
16 63 x 3/4″ 95.800
16 75 x 1/2″ 97.300
16 90 x 3/4″ 150.300
16 90 x 1/2″ 148.100
16 110 x 1/2″ 190.900
16 110 x 3/4″ 212.500
Đai Khởi Thủy Kiểu 2 - Ống Nhựa HPDE 16 50 – 20 55.400
16 50 – 25 62.600
16 63 – 20 72.000
16 63 – 25 78.800

TIÊU CHUẨN PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG

Phụ kiện HDPE Tiền Phong được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
  • Tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007: Đây là tiêu chuẩn chính áp dụng cho ống và phụ kiện HDPE, đảm bảo về kích thước, độ dày, khả năng chịu áp lực, và các yêu cầu kỹ thuật khác.
  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305:2008: Tiêu chuẩn này tương đương với ISO 4427, áp dụng tại Việt Nam.
  • Tiêu chuẩn riêng của Tiền Phong: Ngoài ra, Tiền Phong còn có các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng riêng, đảm bảo sản phẩm đạt độ bền, độ kín khít và an toàn cao.

Đặc Điểm và Ưu Điểm Vượt Trội của Phụ Kiện HDPE Tiền Phong

Phụ kiện HDPE Tiền Phong sở hữu nhiều đặc tính nổi bật, góp phần vào sự thành công của các dự án sử dụng chúng:
  • Độ Bền Cơ Học Cao và Khả Năng Chống Va Đập: Nhựa HDPE có cấu trúc mật độ cao, mang lại độ cứng và khả năng chịu lực tốt. Phụ kiện Tiền Phong chịu được áp lực và các tác động cơ học từ môi trường bên ngoài như rung chấn, lún đất mà không bị nứt vỡ.
  • Khả Năng Chống Ăn Mòn Hóa Học: Vật liệu HDPE kháng lại sự ăn mòn của hầu hết các loại axit, bazơ, muối và hóa chất thông thường. Điều này làm cho phụ kiện HDPE Tiền Phong lý tưởng cho việc dẫn các loại dung dịch công nghiệp hoặc sử dụng trong môi trường đất bị ô nhiễm.
  • Chống Tác Động của Tia UV và Thời Tiết: Phụ kiện được sản xuất để có khả năng chống lão hóa dưới ánh nắng mặt trời và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài khi lắp đặt ngoài trời hoặc ngầm dưới đất.
  • Độ Kín Khít Tuyệt Đối: Khi kết nối đúng kỹ thuật (hàn nhiệt hoặc các phương pháp nối chuyên dụng khác), các mối nối sử dụng phụ kiện HDPE Tiền Phong đảm bảo không rò rỉ, đây là yếu tố cực kỳ quan trọng đối với hệ thống cấp thoát nước và dẫn khí.
  • Tuổi Thọ Cao: Với chất lượng vật liệu và quy trình sản xuất đạt chuẩn, phụ kiện HDPE Tiền Phong có tuổi thọ dự kiến lên đến trên 50 năm, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
  • Trọng Lượng Nhẹ: Nhẹ hơn đáng kể so với phụ kiện kim loại hay bê tông, giúp việc vận chuyển, bốc xếp và thi công lắp đặt trở nên dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhân công.
  • An Toàn Vệ Sinh: Chất liệu HDPE không độc hại, không chứa kim loại nặng và không tạo môi trường cho vi khuẩn phát triển, rất an toàn khi sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch sinh hoạt.
  • Linh Hoạt: Có độ dẻo nhất định, cho phép phụ kiện và ống chịu được sự biến dạng nhỏ của địa hình mà không bị gãy.
  • Tiêu Chuẩn Chất Lượng: Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 4427, đảm bảo sự tương thích và chất lượng đồng bộ trong các hệ thống ống HDPE. Các loại vật liệu phổ biến là PE80 và PE100, với PE100 có hiệu suất cao hơn về khả năng chịu áp lực.

Các Loại Phụ Kiện HDPE Tiền Phong Phổ Biến

Nhựa Tiền Phong cung cấp danh mục phụ kiện HDPE đa dạng, đáp ứng mọi yêu cầu kết nối:
  • Nối thẳng (Coupling): Dùng để nối hai đoạn ống thẳng cùng đường kính.
  • Nối giảm (Reducer Coupling): Dùng để nối hai đoạn ống thẳng khác đường kính.
  • Cút / Co (Elbow): Dùng để chuyển hướng dòng chảy (ví dụ: Cút 90°, Cút 45°, Cút 22.5°).
  • Tê (Tee): Dùng để chia dòng chảy thành ba hướng (Tê đều, Tê giảm).
  • Y Tê (Wye): Chia dòng chảy thành hai hướng với một góc nhất định (thường là 45° hoặc 60°).
  • Mặt bích (Flange): Dùng để kết nối ống HDPE với van, máy bơm, thiết bị hoặc các loại đường ống khác bằng bu lông.
  • Đầu bịt (End Cap): Dùng để bịt kín đầu cuối của đường ống.
  • Đai khởi thủy (Clamp Saddle): Dùng để tạo điểm trích nhánh trên đường ống đã có sẵn.
  • Khớp nối (Joint): Các loại khớp nối nhanh hoặc khớp nối chuyên dụng khác.
  • Van HDPE: Các loại van được làm từ vật liệu HDPE hoặc tương thích với hệ thống HDPE.

Phương pháp đấu nối phụ kiện HDPE với ống

1. Phụ kiện HDPE nối răng siết:

  • Phương pháp: Nối nhanh
  • Đường kính ống áp dụng: Từ 20mm đến 90mm
Ưu điểm:
  • Nhanh chóng, dễ dàng lắp đặt và tháo rời
  • Không cần sử dụng dụng cụ hay thiết bị chuyên dụng
  • Phù hợp cho các ứng dụng cần tính linh hoạt cao
Nhược điểm:
  • Khả năng chịu áp lực thấp hơn so với phương pháp hàn
  • Yêu cầu kiểm tra và bảo trì định kỳ để đảm bảo độ kín

2. Phụ kiện HDPE hàn đối đầu:

  • Phương pháp: Hàn nhiệt bằng máy hàn chuyên dụng
  • Đường kính ống áp dụng: Từ 90mm đến 2000mm
Ưu điểm:
  • Tạo mối nối liền mạch, chắc chắn và có độ bền cao
  • Khả năng chịu áp lực tốt, phù hợp cho các hệ thống áp lực cao
  • Tuổi thọ mối nối cao
Nhược điểm:
  • Yêu cầu sử dụng máy hàn chuyên dụng và kỹ thuật hàn chuyên nghiệp
  • Quá trình hàn mất thời gian hơn so với nối nhanh
  • Khó khăn trong việc tháo rời và sửa chữa

Lưu ý khi lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong:

  • Kích thước: Chọn phụ kiện có kích thước phù hợp với đường ống HDPE.
  • Áp lực: Chọn phụ kiện có khả năng chịu áp lực phù hợp với hệ thống.
  • Tiêu chuẩn: Đảm bảo phụ kiện đạt tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
  • Nhà cung cấp: Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE HÀN ĐỐI ĐẦU

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE HÀN ĐỐI ĐẦU

LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ

>>> QUY CÁCH PHỤ KIỆN HDPE <<<

>>> GIÁ ỐNG NHỰA HDPE TIỀN PHONG MỚI NHẤT <<<

GIÁ PHỤ KIỆN HDPE HÀN LỒNG

Ứng Dụng Của Phụ Kiện HDPE Tiền Phong

Nhờ các đặc tính ưu việt, phụ kiện HDPE Tiền Phong được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
  • Hệ thống Cấp thoát nước: Là lựa chọn hàng đầu cho mạng lưới cấp nước sạch sinh hoạt, ống dẫn nước thô, hệ thống thoát nước mưa và nước thải tại các khu đô thị, dân cư và công nghiệp.
  • Hệ thống Công nghiệp: Sử dụng để dẫn các loại chất lỏng, hóa chất, slurry trong các nhà máy sản xuất, khu công nghiệp.
  • Nông nghiệp: Dùng trong hệ thống ống dẫn nước tưới tiêu cho cây trồng, hệ thống chăn nuôi.
  • Bảo vệ cáp: Làm ống luồn và bảo vệ cáp điện lực, cáp viễn thông ngầm.
  • Hệ thống thoát nước thải: Bao gồm cả ống gân sóng HDPE 2 lớp chuyên dụng cho thoát nước thải.

Tại Sao Nên Chọn Phụ Kiện HDPE Tiền Phong?

Lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong mang lại sự an tâm cho chủ đầu tư và nhà thầu bởi:
  • Thương hiệu uy tín: Nhựa Tiền Phong là thương hiệu quốc gia với hơn 60 năm kinh nghiệm, được khẳng định về chất lượng và độ tin cậy trên thị trường.
  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, kiểm soát chất lượng chặt chẽ theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 4427).
  • Đồng bộ hệ thống: Phụ kiện đồng bộ với ống HDPE Tiền Phong, đảm bảo sự kết nối hoàn hảo và hiệu quả hoạt động của toàn bộ hệ thống.
  • Mạng lưới phân phối rộng: Dễ dàng tìm mua sản phẩm tại các đại lý và nhà phân phối ủy quyền trên khắp cả nước.
  • Giải pháp toàn diện: Cung cấp đa dạng chủng loại và kích thước, đáp ứng hầu hết các yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Tác giả:

Gia Hân Group

  • Website: ongnhuatienphongvn.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
 

 

Bình luận (6)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
  • Giáp Ngọc Anh (08-09-2023) Trả lời
    cho xin bảng giá phụ kiện ống HDPE
  • Trần Phú Phong (03-05-2022) Trả lời
    Cho xin Bảng giá Phụ kiện HDPE nối ren xiết Þ20 ÷ 110 - khu vực Nam bộ nhé (rất gấp)
  • Trần Phú Phong (03-05-2022) Trả lời
    Cho tôi xin bảng giá Phụ kiện HDPE nối ren xiết Þ20 ÷ 110 (Tôi cần gấp trong ngày hôm nay)
  • Trần Phú Phong (03-05-2022) Trả lời
    Tôi cần gấp bảng giá Phụ kiện HDPE nối răng xiết (Tìm không thấy, chỉ thấy bảng catalo thôi, còn bảng giá chỉ thấy nơi hàn) - Cho hỏi thêm trong bảng giá phụ kiện có ghi "phun" là gì ??? (ví dụ: Nối thẳng phun, Nối giảm phun ... tôi không hiểu chữ "phun" là gì? đề ngị giải thíc thêm cho rõ! Xin cảm ơn
  • Nguyễn Nghiêm Ngọc Tín (24-03-2022) Trả lời
    Cho mình xin bảng giá phụ kiện hdpe mới nhất (tại Đà Nẵng)
  • Nguyễn Thoa (17-03-2022) Trả lời
    Mình xin báo giá phụ kiện ống hdpe và các loại khớp mối dưới D300