BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG MỚI NHẤT

Bảng giá phụ kiện tiền phong 2025 mới nhất được cập nhật từ nhà sản xuất. Phụ kiện hdpe nối ren siết, nối nhanh đáp ứng các đường kính từ 20 - 90. Đáp ứng áp suất 16bar. Bảng giá phụ kiện tiền phong 2025

Ngày đăng: 26-09-2021

30,734 lượt xem

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE RĂNG XIẾT

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE RĂNG XIẾT

TÊN SẢN PHẨM ÁP SUẤT (PN ~ BAR) ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ĐƠN GIÁ BÁN

 Nối Thẳng Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 18.700
16 25 28.100
16 32 36.400
16 40 54.100
16 50 70.380
16 63 92.700
10 75 148.200
10 90 258.900

Nối Giảm Phun (Nối Chuyển Bậc Phun) - Ống Nhựa HPDE

16 25-20 27.900
16 32-20 38.600
16 32-25 39.300
16 40-20 40.400
16 40-25 42.200
16 40-32 48.000
16 50 – 25 49.400
16 50 – 32 50.700
16 50-40 63.600
16 63-20 67.200
16 63-25 79.600
16 63-40 87.900
16 63-50 89.000
10 75-50 144.000
10 75-63 168.000
10 90-63 192.400
10 90-75 259.200

Bích Phun (Đầu Nối Bằng Bích) - Ống Nhựa HPDE

10 40 15.400
10 50 22.100
10; 16 63 49.200
10; 16 75 78.000
10; 16 90 117.000
10; 16 110 155.700
10; 16 125 190.000
10; 16 140 243.000
10; 16 160 290.000
10; 16 180 484.900
10; 16 200 520.000

Đầu Bịt Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 9.500
16 25 11.000
16 32 18.700
16 40 32.700
16 50 46.900
16 63 70.300
10 75 106.300
10 90 168.700

Đầu Nối Chuyển Bậc Phun Dán - Ống Nhựa HPDE

10 40-32-25-20 4.900
10 90-63-50-32-20 8.800
10 90-75-63 34.700
10 125-110-90 91.400
10 160-140-125 142.700
10 200-180-160 194.500

Nối Ren Ngoài Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 x 1/2″ 13.200
16 20 x 3/4″ 13.200
16 25 x 1/2″ 15.300
16 25 x 3/4″ 15.300
16 25 x 1″ 15.300
16 32 x 3/4″ 18.400
16 32 x 1″ 18.600
16 32 x 1.1/4″ 19.000
16 40 x 1″ 32.600
16 40 x 1.1/4″ 32.600
16 40 x 1.1/2″ 31.300
16 40 x 2″ 35.400
16 50 x 1.1/4″ 57.000
16 50 x 1.1/2″ 38.400
16 50 x 2″ 57.900
16 63 x 1.1/2″ 66.700
16 63 x 2″ 67.500
16 63 x 2.1/2″ 66.400
10 75 x 2″ 107.000
10 75 x 2.1/2″ 101.400
10 90 x 2″ 149.100
10 90 x 2.1/2″ 153.900
10 90 x 3″ 164.600

Nối Ren Trong Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 x 1/2″ 11.600
16 25 x 1/2″ 16.800
16 25 x 3/4″ 15.900
16 32 x 1″ 24.600
16 40 x 1.1/4″ 63.300
16 50 x 1.1/2″ 67.000

Đơn vị tính: đồng/cái

Co Phun (Nối Góc 90 độ) - Ống Nhựa HPDE

16 20 23.200
16 25 26.600
16 32 36.400
16 40 57.900
16 50 75.000
16 63 125.800
10 75 173.900
10 90 295.800

Co Ren Ngoài Phun (Nối Góc 90 độ ren ngoài) - Ống Nhựa HPDE

16 20 x 1/2″ 13.800
16 20 x 3/4″ 13.800
16 25 x 1/2″ 16.300
16 25 x 3/4″ 15.600
16 32 x 1″ 25.700
16 40 x 11/4″ 45.400
16 50 x 11/2″ 65.200
16 63 x 2″ 100.900

Đơn vị tính: đồng/cái

Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun - Ống Nhựa HPDE

16 20 23.600
16 25 33.800
16 32 39.200
16 40 76.500
16 50 122.600
16 63 147.000
10 75 233.000
10 90 434.900

Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun Chuyển Bậc (Tê rút, Tê giảm) - Ống Nhựa HPDE

16 25-20 39.091
16 32-20 53.091
16 32-25 53.727
16 40-20 63.636
16 40-25 69.909
16 40-32 65.273
16 50 – 25 77.455
16 50 – 32 98.727
16 50 – 40 95.636
16 63 – 25 110.091
16 63 – 32 111.727
16 63 – 40 116.818
16 63 – 50 118.273
10 75 – 50 233.455
10 75 – 63 211.636
10 90 – 63 377.000
10 90 – 75 405.364

Đơn vị tính: đồng/cái

Đai Khởi Thủy - Ống Nhựa HPDE 16 32 x 1/2″ 23.200
16 32 x 3/4″ 23.200
16 40 x 1/2″ 34.100
16 40 x 3/4″ 34.100
16 50 x 1/2″ 41.600
16 50 x 3/4″ 41.600
16 50 x 1″ 41.600
16 63 x 1/2″ 59.100
16 63 x 3/4″ 59.100
16 63 x 1″ 59.100
16 63 x 1.1/4″ 63.300
16 75 x 1/2″ 75.000
16 75 x 3/4″ 75.000
16 75 x 1″ 75.000
16 75 x 1.1/4″ 79.600
16 75 x 1.1/2″ 79.600
16 75 x 2″ 82.800
16 90 x 1/2″ 89.800
16 90 x 3/4″ 89.800
16 90 x 1″ 89.800
16 90 x 1.1/2″ 89.800
16 90 x 1.1/4″ 93.000
16 90 x 2″ 93.000
16 110 x 1/2″ 142.200
16 110 x 3/4″ 142.200
16 110 x 1″ 134.900
16 110 x 1.1/2″ 125.200
16 110 x 1.1/4″ 125.200
16 110 x 2″ 134.900
Đai Khởi Thủy Ren Trong Đồng - Ống Nhựa HPDE 16 50 x 1/2″ 50.900
16 50 x 3/4″ 81.200
16 63 x 1/2″ 80.100
16 63 x 3/4″ 95.800
16 75 x 1/2″ 97.300
16 90 x 3/4″ 150.300
16 90 x 1/2″ 148.100
16 110 x 1/2″ 190.900
16 110 x 3/4″ 212.500
Đai Khởi Thủy Kiểu 2 - Ống Nhựa HPDE 16 50 – 20 55.400
16 50 – 25 62.600
16 63 – 20 72.000
16 63 – 25 78.800

TIÊU CHUẨN PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG

Phụ kiện HDPE Tiền Phong được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
  • Tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007: Đây là tiêu chuẩn chính áp dụng cho ống và phụ kiện HDPE, đảm bảo về kích thước, độ dày, khả năng chịu áp lực, và các yêu cầu kỹ thuật khác.
  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305:2008: Tiêu chuẩn này tương đương với ISO 4427, áp dụng tại Việt Nam.
  • Tiêu chuẩn riêng của Tiền Phong: Ngoài ra, Tiền Phong còn có các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng riêng, đảm bảo sản phẩm đạt độ bền, độ kín khít và an toàn cao.

Quy Cách Phụ Kiện HDPE: Đảm Bảo Chất Lượng & Hiệu Quả cho Hệ Thống Đường Ống

  • Phụ kiện HDPE đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối và vận hành hệ thống đường ống HDPE, đảm bảo tính an toàn, hiệu quả và độ bền lâu dài. Để đạt được điều này, các phụ kiện phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy cách kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng.
1. Vật liệu:
  • Nhựa HDPE nguyên sinh PE80 hoặc PE100: Đây là loại vật liệu nhựa chất lượng cao, đảm bảo độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
2. Kích thước và độ dày:
  • Tuân thủ tiêu chuẩn ISO 4427 hoặc TCVN 7305: Điều này đảm bảo phụ kiện có kích thước chính xác, tương thích hoàn hảo với ống HDPE cùng kích thước, tạo nên sự kết nối kín khít, ngăn ngừa rò rỉ.
  • Độ dày thành phụ kiện: Yếu tố quan trọng để phụ kiện chịu được áp lực làm việc của hệ thống mà không bị biến dạng hay hư hỏng.
3. Áp lực và nhiệt độ làm việc:
  • Áp lực làm việc: Phụ kiện phải đáp ứng được áp lực tối thiểu theo quy định (thường là PN10 hoặc PN16) và tương thích với áp lực của ống HDPE sử dụng.
  • Nhiệt độ làm việc: Phụ kiện cần chịu được nhiệt độ từ -20°C đến 60°C, đảm bảo hoạt động ổn định trong các điều kiện môi trường khác nhau. Một số ứng dụng đặc biệt có thể yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao hơn.
4. Các tiêu chuẩn khác:
  • Độ kín khít, độ bền kéo, độ bền va đập: Các tiêu chuẩn này đảm bảo phụ kiện hoạt động hiệu quả, chống chịu được các tác động cơ học và môi trường.
  • Khả năng chống tia UV: Đặc biệt quan trọng đối với các hệ thống đường ống ngoài trời, giúp phụ kiện không bị lão hóa và giảm tuổi thọ dưới tác động của ánh nắng mặt trời.
  • Sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: Đảm bảo quy trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ, mang lại sản phẩm chất lượng ổn định và đáng tin cậy.
6. Các loại phụ kiện HDPE thông dụng:
  • Cút nối HDPE: Thay đổi hướng đường ống với góc 45 hoặc 90 độ.
  • Măng sông HDPE: Kết nối hai ống HDPE có kích thước khác nhau.
  • Tê đều và Tê thu HDPE: Phân nhánh đường ống thành ba nhánh.
  • Nắp bịt HDPE: Bịt kín đầu ống HDPE.
  • Y nối HDPE: Phân nhánh đường ống thành hai nhánh bằng nhau.
  • Khớp nối HDPE: Nối hai ống HDPE có cùng kích thước.
  • Van HDPE: Điều khiển dòng chảy trong đường ống.

Phương pháp đấu nối phụ kiện HDPE với ống

1. Phụ kiện HDPE nối răng siết:

  • Phương pháp: Nối nhanh
  • Đường kính ống áp dụng: Từ 20mm đến 90mm
Ưu điểm:
  • Nhanh chóng, dễ dàng lắp đặt và tháo rời
  • Không cần sử dụng dụng cụ hay thiết bị chuyên dụng
  • Phù hợp cho các ứng dụng cần tính linh hoạt cao
Nhược điểm:
  • Khả năng chịu áp lực thấp hơn so với phương pháp hàn
  • Yêu cầu kiểm tra và bảo trì định kỳ để đảm bảo độ kín

2. Phụ kiện HDPE hàn đối đầu:

  • Phương pháp: Hàn nhiệt bằng máy hàn chuyên dụng
  • Đường kính ống áp dụng: Từ 90mm đến 2000mm
Ưu điểm:
  • Tạo mối nối liền mạch, chắc chắn và có độ bền cao
  • Khả năng chịu áp lực tốt, phù hợp cho các hệ thống áp lực cao
  • Tuổi thọ mối nối cao
Nhược điểm:
  • Yêu cầu sử dụng máy hàn chuyên dụng và kỹ thuật hàn chuyên nghiệp
  • Quá trình hàn mất thời gian hơn so với nối nhanh
  • Khó khăn trong việc tháo rời và sửa chữa

Lưu ý khi lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong:

  • Kích thước: Chọn phụ kiện có kích thước phù hợp với đường ống HDPE.
  • Áp lực: Chọn phụ kiện có khả năng chịu áp lực phù hợp với hệ thống.
  • Tiêu chuẩn: Đảm bảo phụ kiện đạt tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
  • Nhà cung cấp: Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE HÀN ĐỐI ĐẦU

BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE HÀN ĐỐI ĐẦU

LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ

>>> QUY CÁCH PHỤ KIỆN HDPE <<<

>>> GIÁ ỐNG NHỰA HDPE TIỀN PHONG MỚI NHẤT <<<

GIÁ PHỤ KIỆN HDPE HÀN LỒNG


Tác giả:

Gia Hân Group

  • Website: ongnhuatienphongvn.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
 

 

Bình luận (6)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
  • Giáp Ngọc Anh (08-09-2023) Trả lời
    cho xin bảng giá phụ kiện ống HDPE
  • Trần Phú Phong (03-05-2022) Trả lời
    Cho xin Bảng giá Phụ kiện HDPE nối ren xiết Þ20 ÷ 110 - khu vực Nam bộ nhé (rất gấp)
  • Trần Phú Phong (03-05-2022) Trả lời
    Cho tôi xin bảng giá Phụ kiện HDPE nối ren xiết Þ20 ÷ 110 (Tôi cần gấp trong ngày hôm nay)
  • Trần Phú Phong (03-05-2022) Trả lời
    Tôi cần gấp bảng giá Phụ kiện HDPE nối răng xiết (Tìm không thấy, chỉ thấy bảng catalo thôi, còn bảng giá chỉ thấy nơi hàn) - Cho hỏi thêm trong bảng giá phụ kiện có ghi "phun" là gì ??? (ví dụ: Nối thẳng phun, Nối giảm phun ... tôi không hiểu chữ "phun" là gì? đề ngị giải thíc thêm cho rõ! Xin cảm ơn
  • Nguyễn Nghiêm Ngọc Tín (24-03-2022) Trả lời
    Cho mình xin bảng giá phụ kiện hdpe mới nhất (tại Đà Nẵng)
  • Nguyễn Thoa (17-03-2022) Trả lời
    Mình xin báo giá phụ kiện ống hdpe và các loại khớp mối dưới D300