Nhựa Tiền Phong là một trong những nhà sản xuất ống nhựa hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với dòng sản phẩm ống và phụ kiện HDPE (High-Density Polyethylene). Phụ kiện HDPE Tiền Phong đóng vai trò thiết yếu trong việc kết nối, phân nhánh và hoàn thiện hệ thống đường ống HDPE, đảm bảo sự kín khít, an toàn và hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau. Phụ kiện HDPE Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007 và TCVN 7305:2008, đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và áp suất làm việc ổn định (PN10–PN16)
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE RĂNG XIẾT

TÊN SẢN PHẨM |
ÁP SUẤT (PN ~ BAR) |
ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) |
ĐƠN GIÁ BÁN |
Nối Thẳng Phun - Ống Nhựa HPDE
|
16 |
20 |
18.700 |
16 |
25 |
28.100 |
16 |
32 |
36.400 |
16 |
40 |
54.100 |
16 |
50 |
70.380 |
16 |
63 |
92.700 |
10 |
75 |
148.200 |
10 |
90 |
258.900 |
Nối Giảm Phun (Nối Chuyển Bậc Phun) - Ống Nhựa HPDE
|
16 |
25-20 |
27.900 |
16 |
32-20 |
38.600 |
16 |
32-25 |
39.300 |
16 |
40-20 |
40.400 |
16 |
40-25 |
42.200 |
16 |
40-32 |
48.000 |
16 |
50 – 25 |
49.400 |
16 |
50 – 32 |
50.700 |
16 |
50-40 |
63.600 |
16 |
63-20 |
67.200 |
16 |
63-25 |
79.600 |
16 |
63-40 |
87.900 |
16 |
63-50 |
89.000 |
10 |
75-50 |
144.000 |
10 |
75-63 |
168.000 |
10 |
90-63 |
192.400 |
10 |
90-75 |
259.200 |
Bích Phun (Đầu Nối Bằng Bích) - Ống Nhựa HPDE
|
10 |
40 |
15.400 |
10 |
50 |
22.100 |
10; 16 |
63 |
49.200 |
10; 16 |
75 |
78.000 |
10; 16 |
90 |
117.000 |
10; 16 |
110 |
155.700 |
10; 16 |
125 |
190.000 |
10; 16 |
140 |
243.000 |
10; 16 |
160 |
290.000 |
10; 16 |
180 |
484.900 |
10; 16 |
200 |
520.000 |
Đầu Bịt Phun - Ống Nhựa HPDE
|
16 |
20 |
9.500 |
16 |
25 |
11.000 |
16 |
32 |
18.700 |
16 |
40 |
32.700 |
16 |
50 |
46.900 |
16 |
63 |
70.300 |
10 |
75 |
106.300 |
10 |
90 |
168.700 |
Đầu Nối Chuyển Bậc Phun Dán - Ống Nhựa HPDE
|
10 |
40-32-25-20 |
4.900 |
10 |
90-63-50-32-20 |
8.800 |
10 |
90-75-63 |
34.700 |
10 |
125-110-90 |
91.400 |
10 |
160-140-125 |
142.700 |
10 |
200-180-160 |
194.500 |
Nối Ren Ngoài Phun - Ống Nhựa HPDE
|
16 |
20 x 1/2″ |
13.200 |
16 |
20 x 3/4″ |
13.200 |
16 |
25 x 1/2″ |
15.300 |
16 |
25 x 3/4″ |
15.300 |
16 |
25 x 1″ |
15.300 |
16 |
32 x 3/4″ |
18.400 |
16 |
32 x 1″ |
18.600 |
16 |
32 x 1.1/4″ |
19.000 |
16 |
40 x 1″ |
32.600 |
16 |
40 x 1.1/4″ |
32.600 |
16 |
40 x 1.1/2″ |
31.300 |
16 |
40 x 2″ |
35.400 |
16 |
50 x 1.1/4″ |
57.000 |
16 |
50 x 1.1/2″ |
38.400 |
16 |
50 x 2″ |
57.900 |
16 |
63 x 1.1/2″ |
66.700 |
16 |
63 x 2″ |
67.500 |
16 |
63 x 2.1/2″ |
66.400 |
10 |
75 x 2″ |
107.000 |
10 |
75 x 2.1/2″ |
101.400 |
10 |
90 x 2″ |
149.100 |
10 |
90 x 2.1/2″ |
153.900 |
10 |
90 x 3″ |
164.600 |
Nối Ren Trong Phun - Ống Nhựa HPDE
|
16 |
20 x 1/2″ |
11.600 |
16 |
25 x 1/2″ |
16.800 |
16 |
25 x 3/4″ |
15.900 |
16 |
32 x 1″ |
24.600 |
16 |
40 x 1.1/4″ |
63.300 |
16 |
50 x 1.1/2″ |
67.000 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Co Phun (Nối Góc 90 độ) - Ống Nhựa HPDE
|
16 |
20 |
23.200 |
16 |
25 |
26.600 |
16 |
32 |
36.400 |
16 |
40 |
57.900 |
16 |
50 |
75.000 |
16 |
63 |
125.800 |
10 |
75 |
173.900 |
10 |
90 |
295.800 |
Co Ren Ngoài Phun (Nối Góc 90 độ ren ngoài) - Ống Nhựa HPDE
|
16 |
20 x 1/2″ |
13.800 |
16 |
20 x 3/4″ |
13.800 |
16 |
25 x 1/2″ |
16.300 |
16 |
25 x 3/4″ |
15.600 |
16 |
32 x 1″ |
25.700 |
16 |
40 x 11/4″ |
45.400 |
16 |
50 x 11/2″ |
65.200 |
16 |
63 x 2″ |
100.900 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun - Ống Nhựa HPDE
|
16 |
20 |
23.600 |
16 |
25 |
33.800 |
16 |
32 |
39.200 |
16 |
40 |
76.500 |
16 |
50 |
122.600 |
16 |
63 |
147.000 |
10 |
75 |
233.000 |
10 |
90 |
434.900 |
Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun Chuyển Bậc (Tê rút, Tê giảm) - Ống Nhựa HPDE
|
16 |
25-20 |
39.091 |
16 |
32-20 |
53.091 |
16 |
32-25 |
53.727 |
16 |
40-20 |
63.636 |
16 |
40-25 |
69.909 |
16 |
40-32 |
65.273 |
16 |
50 – 25 |
77.455 |
16 |
50 – 32 |
98.727 |
16 |
50 – 40 |
95.636 |
16 |
63 – 25 |
110.091 |
16 |
63 – 32 |
111.727 |
16 |
63 – 40 |
116.818 |
16 |
63 – 50 |
118.273 |
10 |
75 – 50 |
233.455 |
10 |
75 – 63 |
211.636 |
10 |
90 – 63 |
377.000 |
10 |
90 – 75 |
405.364 |
Đơn vị tính: đồng/cái
Đai Khởi Thủy - Ống Nhựa HPDE |
16 |
32 x 1/2″ |
23.200 |
16 |
32 x 3/4″ |
23.200 |
16 |
40 x 1/2″ |
34.100 |
16 |
40 x 3/4″ |
34.100 |
16 |
50 x 1/2″ |
41.600 |
16 |
50 x 3/4″ |
41.600 |
16 |
50 x 1″ |
41.600 |
16 |
63 x 1/2″ |
59.100 |
16 |
63 x 3/4″ |
59.100 |
16 |
63 x 1″ |
59.100 |
16 |
63 x 1.1/4″ |
63.300 |
16 |
75 x 1/2″ |
75.000 |
16 |
75 x 3/4″ |
75.000 |
16 |
75 x 1″ |
75.000 |
16 |
75 x 1.1/4″ |
79.600 |
16 |
75 x 1.1/2″ |
79.600 |
16 |
75 x 2″ |
82.800 |
16 |
90 x 1/2″ |
89.800 |
16 |
90 x 3/4″ |
89.800 |
16 |
90 x 1″ |
89.800 |
16 |
90 x 1.1/2″ |
89.800 |
16 |
90 x 1.1/4″ |
93.000 |
16 |
90 x 2″ |
93.000 |
16 |
110 x 1/2″ |
142.200 |
16 |
110 x 3/4″ |
142.200 |
16 |
110 x 1″ |
134.900 |
16 |
110 x 1.1/2″ |
125.200 |
16 |
110 x 1.1/4″ |
125.200 |
16 |
110 x 2″ |
134.900 |
Đai Khởi Thủy Ren Trong Đồng - Ống Nhựa HPDE |
16 |
50 x 1/2″ |
50.900 |
16 |
50 x 3/4″ |
81.200 |
16 |
63 x 1/2″ |
80.100 |
16 |
63 x 3/4″ |
95.800 |
16 |
75 x 1/2″ |
97.300 |
16 |
90 x 3/4″ |
150.300 |
16 |
90 x 1/2″ |
148.100 |
16 |
110 x 1/2″ |
190.900 |
16 |
110 x 3/4″ |
212.500 |
Đai Khởi Thủy Kiểu 2 - Ống Nhựa HPDE |
16 |
50 – 20 |
55.400 |
16 |
50 – 25 |
62.600 |
16 |
63 – 20 |
72.000 |
16 |
63 – 25 |
78.800 |
TIÊU CHUẨN PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG
Phụ kiện HDPE Tiền Phong được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
-
Tiêu chuẩn quốc tế ISO 4427:2007: Đây là tiêu chuẩn chính áp dụng cho ống và phụ kiện HDPE, đảm bảo về kích thước, độ dày, khả năng chịu áp lực, và các yêu cầu kỹ thuật khác.
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305:2008: Tiêu chuẩn này tương đương với ISO 4427, áp dụng tại Việt Nam.
-
Tiêu chuẩn riêng của Tiền Phong: Ngoài ra, Tiền Phong còn có các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng riêng, đảm bảo sản phẩm đạt độ bền, độ kín khít và an toàn cao.
Đặc Điểm và Ưu Điểm Vượt Trội của Phụ Kiện HDPE Tiền Phong
Phụ kiện HDPE Tiền Phong sở hữu nhiều đặc tính nổi bật, góp phần vào sự thành công của các dự án sử dụng chúng:
-
Độ Bền Cơ Học Cao và Khả Năng Chống Va Đập: Nhựa HDPE có cấu trúc mật độ cao, mang lại độ cứng và khả năng chịu lực tốt. Phụ kiện Tiền Phong chịu được áp lực và các tác động cơ học từ môi trường bên ngoài như rung chấn, lún đất mà không bị nứt vỡ.
-
Khả Năng Chống Ăn Mòn Hóa Học: Vật liệu HDPE kháng lại sự ăn mòn của hầu hết các loại axit, bazơ, muối và hóa chất thông thường. Điều này làm cho phụ kiện HDPE Tiền Phong lý tưởng cho việc dẫn các loại dung dịch công nghiệp hoặc sử dụng trong môi trường đất bị ô nhiễm.
-
Chống Tác Động của Tia UV và Thời Tiết: Phụ kiện được sản xuất để có khả năng chống lão hóa dưới ánh nắng mặt trời và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài khi lắp đặt ngoài trời hoặc ngầm dưới đất.
-
Độ Kín Khít Tuyệt Đối: Khi kết nối đúng kỹ thuật (hàn nhiệt hoặc các phương pháp nối chuyên dụng khác), các mối nối sử dụng phụ kiện HDPE Tiền Phong đảm bảo không rò rỉ, đây là yếu tố cực kỳ quan trọng đối với hệ thống cấp thoát nước và dẫn khí.
-
Tuổi Thọ Cao: Với chất lượng vật liệu và quy trình sản xuất đạt chuẩn, phụ kiện HDPE Tiền Phong có tuổi thọ dự kiến lên đến trên 50 năm, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
-
Trọng Lượng Nhẹ: Nhẹ hơn đáng kể so với phụ kiện kim loại hay bê tông, giúp việc vận chuyển, bốc xếp và thi công lắp đặt trở nên dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhân công.
-
An Toàn Vệ Sinh: Chất liệu HDPE không độc hại, không chứa kim loại nặng và không tạo môi trường cho vi khuẩn phát triển, rất an toàn khi sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch sinh hoạt.
-
Linh Hoạt: Có độ dẻo nhất định, cho phép phụ kiện và ống chịu được sự biến dạng nhỏ của địa hình mà không bị gãy.
-
Tiêu Chuẩn Chất Lượng: Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 4427, đảm bảo sự tương thích và chất lượng đồng bộ trong các hệ thống ống HDPE. Các loại vật liệu phổ biến là PE80 và PE100, với PE100 có hiệu suất cao hơn về khả năng chịu áp lực.
Các Loại Phụ Kiện HDPE Tiền Phong Phổ Biến
Nhựa Tiền Phong cung cấp danh mục phụ kiện HDPE đa dạng, đáp ứng mọi yêu cầu kết nối:
-
Nối thẳng (Coupling): Dùng để nối hai đoạn ống thẳng cùng đường kính.
-
Nối giảm (Reducer Coupling): Dùng để nối hai đoạn ống thẳng khác đường kính.
-
Cút / Co (Elbow): Dùng để chuyển hướng dòng chảy (ví dụ: Cút 90°, Cút 45°, Cút 22.5°).
-
Tê (Tee): Dùng để chia dòng chảy thành ba hướng (Tê đều, Tê giảm).
-
Y Tê (Wye): Chia dòng chảy thành hai hướng với một góc nhất định (thường là 45° hoặc 60°).
-
Mặt bích (Flange): Dùng để kết nối ống HDPE với van, máy bơm, thiết bị hoặc các loại đường ống khác bằng bu lông.
-
Đầu bịt (End Cap): Dùng để bịt kín đầu cuối của đường ống.
-
Đai khởi thủy (Clamp Saddle): Dùng để tạo điểm trích nhánh trên đường ống đã có sẵn.
-
Khớp nối (Joint): Các loại khớp nối nhanh hoặc khớp nối chuyên dụng khác.
-
Van HDPE: Các loại van được làm từ vật liệu HDPE hoặc tương thích với hệ thống HDPE.
Phương pháp đấu nối phụ kiện HDPE với ống
1. Phụ kiện HDPE nối răng siết:
-
Phương pháp: Nối nhanh
-
Đường kính ống áp dụng: Từ 20mm đến 90mm
Ưu điểm:
-
Nhanh chóng, dễ dàng lắp đặt và tháo rời
-
Không cần sử dụng dụng cụ hay thiết bị chuyên dụng
-
Phù hợp cho các ứng dụng cần tính linh hoạt cao
Nhược điểm:
-
Khả năng chịu áp lực thấp hơn so với phương pháp hàn
-
Yêu cầu kiểm tra và bảo trì định kỳ để đảm bảo độ kín
2. Phụ kiện HDPE hàn đối đầu:
-
Phương pháp: Hàn nhiệt bằng máy hàn chuyên dụng
-
Đường kính ống áp dụng: Từ 90mm đến 2000mm
Ưu điểm:
-
Tạo mối nối liền mạch, chắc chắn và có độ bền cao
-
Khả năng chịu áp lực tốt, phù hợp cho các hệ thống áp lực cao
-
Tuổi thọ mối nối cao
Nhược điểm:
-
Yêu cầu sử dụng máy hàn chuyên dụng và kỹ thuật hàn chuyên nghiệp
-
Quá trình hàn mất thời gian hơn so với nối nhanh
-
Khó khăn trong việc tháo rời và sửa chữa
Lưu ý khi lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong:
-
Kích thước: Chọn phụ kiện có kích thước phù hợp với đường ống HDPE.
-
Áp lực: Chọn phụ kiện có khả năng chịu áp lực phù hợp với hệ thống.
-
Tiêu chuẩn: Đảm bảo phụ kiện đạt tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
-
Nhà cung cấp: Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE HÀN ĐỐI ĐẦU


LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ
>>> QUY CÁCH PHỤ KIỆN HDPE <<<
>>> GIÁ ỐNG NHỰA HDPE TIỀN PHONG MỚI NHẤT <<<
GIÁ PHỤ KIỆN HDPE HÀN LỒNG
Ứng Dụng Của Phụ Kiện HDPE Tiền Phong
Nhờ các đặc tính ưu việt, phụ kiện HDPE Tiền Phong được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Hệ thống Cấp thoát nước: Là lựa chọn hàng đầu cho mạng lưới cấp nước sạch sinh hoạt, ống dẫn nước thô, hệ thống thoát nước mưa và nước thải tại các khu đô thị, dân cư và công nghiệp.
-
Hệ thống Công nghiệp: Sử dụng để dẫn các loại chất lỏng, hóa chất, slurry trong các nhà máy sản xuất, khu công nghiệp.
-
Nông nghiệp: Dùng trong hệ thống ống dẫn nước tưới tiêu cho cây trồng, hệ thống chăn nuôi.
-
Bảo vệ cáp: Làm ống luồn và bảo vệ cáp điện lực, cáp viễn thông ngầm.
-
Hệ thống thoát nước thải: Bao gồm cả ống gân sóng HDPE 2 lớp chuyên dụng cho thoát nước thải.
Tại Sao Nên Chọn Phụ Kiện HDPE Tiền Phong?
Lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong mang lại sự an tâm cho chủ đầu tư và nhà thầu bởi:
-
Thương hiệu uy tín: Nhựa Tiền Phong là thương hiệu quốc gia với hơn 60 năm kinh nghiệm, được khẳng định về chất lượng và độ tin cậy trên thị trường.
-
Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, kiểm soát chất lượng chặt chẽ theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO 4427).
-
Đồng bộ hệ thống: Phụ kiện đồng bộ với ống HDPE Tiền Phong, đảm bảo sự kết nối hoàn hảo và hiệu quả hoạt động của toàn bộ hệ thống.
-
Mạng lưới phân phối rộng: Dễ dàng tìm mua sản phẩm tại các đại lý và nhà phân phối ủy quyền trên khắp cả nước.
-
Giải pháp toàn diện: Cung cấp đa dạng chủng loại và kích thước, đáp ứng hầu hết các yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Tác giả:
Gia Hân Group
-
Website: ongnhuatienphongvn.com
-
Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
-
Email: [email protected]
-
Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Gửi bình luận của bạn