BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC TIỀN PHONG - HỆ INCH - HỆ MÉT

Với tình hình giá hạt nhựa tăng cao trong năm 2021. Chúng tôi đã điều chỉnh để gởi tới quý khách hàng Bảng giá ống nhựa pvc tiền phong 2021 với sự hỗ trợ tốt nhất và mang đến cho quý khách hàng 1 sản phẩm chất lượng nhất với giá thành tốt nhất hiện nay. Bảng giá ống nhựa pvc tiền phong 2022

Ngày đăng: 04-08-2021

302,024 lượt xem

MỤC LỤC

1. Bảng Giá Ống PVC Tiền Phong Hệ Inch

2. Bảng Giá Ống PVC Tiền Phong Hệ Mét

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC TIỀN PHONG 2022

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC TIỀN PHONG 2022

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC TIỀN PHONG 2022 - HỆ INCH

ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ÁP SUẤT (PN-BAR) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CHƯA VAT ĐƠN GIÁ BÁN
ỐNG NHỰA PVC 21 9 1.2 5.364 5.900
12 1.4 6.364 7.000
15 1.6 7.364 8.100
20 2.5 10.909 12.000
ỐNG NHỰA PVC 27 8 1.3* 7.727 8.500
9 1.4 8.091 8.900
10 1.6 9.636 10.600
12 1.8 10.636 11.700
17 2.5 13.818 15.200
20 3.0 16.727 16.300
ỐNG NHỰA PVC 34 6 1.3 9.818 10.800
9 1.6 11.909 13.100
10 1.8* 13.636 15.000
12 2.0 14.818 16.300
15 2.5 17.818 19.600
18 3.0 21.364 23.500
ỐNG NHỰA PVC 42 6 1.4 13.636 15.000
7 1.7 16.182 17.800
7 1.8* 17.273 19.000
9 2.1 19.272 21.700
12 2.5 22.545 24.800
15 3.0 27.727 30.500
ỐNG NHỰA PVC 49 5 1.45 15.636 17.200
8 1.9 20.182 22.200
8 2.0* 21.909 24.100
9 2.4 25.818 28.400
9 2.5* 27.000 29.700
12 3.0 32.182 35.400
ỐNG NHỰA PVC 60 4 1.5 20.182 22.200
6 2.0 27.182 29.900
6 2.3* 31.273 34.400
9 2.8 37.636 41.400
9 3.0* 40.364 44.400
12 4.0 53.818 59.200
ỐNG NHỰA PVC 90 3 1.7 34.636 38.100
4 2.0* 41.091 45.200
4 2.1 43.364 47.700
5 2.6 53.182 58.500
6 2.9 58.818 64.700
6 3.0* 60.727 66.800
9 3.8 75.909 83.500
12 5.0 100.273 110.300
ỐNG NHỰA PVC 114 4 2.4 62.818 69.100
4 2.6* 68.545 75.400
4 2.9 74.273 81.700
5 3.2 82.818 91.100
6 3.5* 90.909 100.000
6 3.8 97.455 107.200
9 4.9 124.818 137.300
9 5.0* 128.364 1414.200
12 7.0 176.545 194.200
ỐNG NHỰA PVC 168 4 3.5 132.727 146.000
5 4.3 163.182 179.500
5 4.5* 179.364 191.800
6 5.0 191.182 210.300
7 6.5* 255.091 280.600
8 7.0 264.091 290.500
9 7.3 273.000 300.300
12 9.2 342.273 376.500
ỐNG NHỰA PVC 220 5 5.1 252.818 278.100
6 6.6 325.091 357.600
9 8.7 424.091 466.500
TIÊU CHUẨN BS EN ISO 1452-2:2009 - HỆ INCH (BS)

Lưu Ý:
- ( * ): Sản phẩm ngoài tiêu chuẩn không phổ biến, vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá theo khối lượng tối thiểu 1 lần sản xuất

- Ống và phụ kiện phải cùng tiêu chuẩn. Không sử dụng ống hệ inch lắp với phụ kiện hệ mét và ngược lại

>>> QUY CÁCH PHỤ KIỆN PVC <<<

BẢNG GIÁ ỐNG PVC TIỀN PHONG 2022 - HỆ MÉT

ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ÁP SUẤT (PN-BAR) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CHƯA VAT ĐƠN GIÁ BÁN
ỐNG NHỰA PVC 48 5 1.4 18.364 20.200
6 1.6 21.545 23.700
8 1.9 24.545 27.000
10 2.3 28.364 31.200
12.5 2.9 34.634 37.800
16 3.6 43.182 47.500
25 5.4 61.818 68.000
ỐNG NHỰA PVC 75 5 1.9 39.182 43.100
6 2.2 44.273 48.700
8 2.9 57.818 63.600
10 3.6 71.545 78.700
12.5 4.5 90.091 99.100
16 5.6 108.818 119.700
ỐNG NHỰA PVC 110 3 1.9 61.818 68.000
4 2.2 69.909 76.900
5 2.7 81.545 89.700
6 3.2 92.818 102.100
8 4.2 130.000 143.000
10 5.3 155.636 171.200
12.5 6.6 192.091 211.300
16 8.1 232.818 256.100
ỐNG NHỰA PVC 125 3 2.0 68.273 75.100
4 2.5 86.000 94.600
5 3.1 100.818 110.900
6 3.7 119.364 131.300
8 4.8 151.545 166.700
10 6.0 190.818 209.900
12.5 7.4 234.000 257.400
16 9.2 287.000 315.700
ỐNG NHỰA PVC 140 4 2.8 107.091 117.800
5 3.5 126.000 138.600
6 4.1 148.545 163.4700
8 5.4 198.636 218.500
10 6.7 243.182 267.500
12.5 8.3 299.000 328.900
16 10.3 367.091 403.800
ỐNG NHỰA PVC 160 4 3.2 143.000 157.300
5 4.0 166.636 183.300
6 4.7 192.364 211.600
8 6.2 248.818 273.700
10 7.7 315.727 347.300
12.5 9.5 387.545 426.300
16 11.8 476.545 524.200
ỐNG NHỰA PVC 180 4 3.6 176.000 193.600
5 4.4 204.182 224.600
6 5.3 243.091 267.400
8 6.9 310.545 341.600
10 8.6 397.273 437.000
12.5 10.7 492.182 541.400
16 13.3 606.818 664.200
ỐNG NHỰA PVC 200 4 3.9 214.818 236.300
5 4.9 259.545 285.500
6 5.9 301.818 332.000
8 7.7 385.182 423.700
10 9.6 493.364 542.700
12.5 11.9 608.182 669.000
16 14.7 742.909 817.200
ỐNG NHỰA PVC 225 4 4.4 263.273 289.600
5 5.5 316.364 348.000
6 6.6 375.091 412.600
8 8.6 487.000 535.700
10 10.8 624.727 687.200
12.5 13.4 772.091 849.300
16 16.6 923.545 1.015.900
ỐNG NHỰA PVC 250 4 4.9 345.091 379.600
5 6.2 416.91 457.700
6 7.3 485.545 534.100
8 9.6 627.636 690.400
10 11.9 793.364 872.700
12.5 14.8 982.636 1.080.900
16 18.4 1.198.636 1.318.500
ỐNG NHỰA PVC 280 4 5.5 413.818 455.200
5 6.9 494.818 544.300
6 8.2 583.000 641.300
8 10.7 749.000 823.900
10 13.4 1.027.182 1.139.900
12.5 16.6 1.179.182 1.297.100
16 20.6 1.437.636 1.581.400
ỐNG NHỰA PVC 315 4 6.2 523.091 575.400
5 7.7 621.000 683.100
6 9.2 745.091 819.600
8 12.1 936.091 1.029.700
10 15.0 1.296.000 1.425.600
12.5 18.7 1.493.273 1.642.600
16 23.2 1.817.727 1.999.500
ỐNG NHỰA PVC 355 4 7.0 660.727 726.800
5 8.7 811.364 892.500
6 10.4 965.273 1.061.800
8 13.6 1.252.545 1.377.800
10 16.9 1.540.182 1.694.200
12.5 21.1 1.900.727 2.090.800
16 26.1 2.315.545 2.547.100
ỐNG NHỰA PVC 400 4 7.8 829.182 912.100
5 9.8 1.031.000 1.134.100
6 11.7 1.226.091 1.3748.700
8 15.3 1.587.364 1.746.100
10 19.1 1.961.091 2.157.200
12.5 23.7 2.404.273 2.644.700
16 30.0 3.025.909 3.328.500
ỐNG NHỰA PVC 450 4 8.8 1.052.364 1.157.600
5 11.0 1.303.273 1.433.600
6 13.2 1.554.909 1.710.400
8 17.2 2.007.727 2.208.500
10 21.5 2.487.273 2.736.000
ỐNG NHỰA PVC 500 4 9.8 1.380.182 1.518.200
5 12.3 1.645.727 1.810.300
6 12.3 1.645.727 1.810.300
8 15.3 1.904.182 2.94.600
10 19.1 2.462.000 2.708.200
12 23.9 2.918.182 3.210.000
16 29.7 3.735.273 4.108.800

Ưu điểm của ống nhựa PVC Tiền Phong:

1. Độ bền cao:

  • Chịu va đập tốt: Ống nhựa PVC Tiền Phong có khả năng chịu va đập mạnh, chống nứt vỡ do tác động ngoại lực, phù hợp cho các hệ thống chịu tải trọng cao.
  • Chịu ăn mòn: Ống không bị oxi hóa hay han gỉ bởi hóa chất, axit, kiềm, nước muối, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
  • Tuổi thọ dài: Ống có tuổi thọ sử dụng lên đến 50 năm, tiết kiệm chi phí thay thế sửa chữa.

2. An toàn cho sức khỏe:

  • Chất liệu an toàn: Ống được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh không chứa chì, cadmium và các chất độc hại khác, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
  • Bề mặt trơn nhẵn: Hạn chế sự bám dính của vi khuẩn, rong rêu, nấm mốc, đảm bảo vệ sinh nguồn nước.

3. Tiện lợi:

  • Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt.
  • Kết nối : Có thể kết nối bằng keo dán, co nối, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.
  • Giá thành hợp lý: So với các loại ống khác như ống thép, ống đồng, ống PVC Tiền Phong có giá thành rẻ hơn, tiết kiệm chi phí cho công trình.

4. Ứng dụng rộng rãi:

  • Hệ thống cấp nước: Cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu, nước công nghiệp.
  • Hệ thống thoát nước: Thoát nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, nước mưa.
  • Hệ thống điện: Dùng làm ống luồn dây điện.
  • Hệ thống dẫn khí: Dẫn khí gas, khí nén.

Đại lý phân phối Ống Nhựa PVC Tiền Phong Chính Hãng

- Nhà Phân Phối Gia Hân Group là toongt nhà phân phối ống nhựa Tiền Phong. Cung cấp và giao hàng trên toàn quốc

- Ống và phụ kiện đầy đủ CO, CQ từ nhà sản xuất

- Nhờ tính linh hoạt cao, ống nhựa đã dần dần thay thế các loại vật liệu truyền thống như sắt tráng kẽm, gang, bê tông cốt thép trong lĩnh vực cấp thoát nước.

- Ống nhựa PVC tiền phong có trọng lượng nhẹ, có thể chịu được áp, dễ lắp đặt, tổn thất thủy lực do ma sát thấp, chi phí bảo dưỡng không đáng kể

- Ống PVC nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt, hệ số ma sát nhỏ

- Cung cấp đầy đủ các vật tư về hệ cấp thoát nước

>>> BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR 2022 <<<


Tác giả:

Gia Hân Group

Website: ongnhuatienphongvn.com

Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616

Email: [email protected]

Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

 

 

Bình luận (14)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
  • Lê thanh phương (06-11-2023) Trả lời
    Xin váo giá ống nhựa pvc 315 có đóng mộc trên báo giá
    • Gia Hân Group (08-11-2023)
      zalo: 0944.90.1313 - 0944.90.1414
  • Võ Ngọc Thanh (04-08-2023) Trả lời
    Xin báo giá vật tư ống, phụ kiện nhựa PVC; PPR mới nhất 2023
  • nam (03-03-2023) Trả lời
    xin báo giá ống thép đen, mạ kẽm và ống PVC. zalo 0974424099
  • Nguyen Duc Cuong (12-01-2023) Trả lời
    Gửi giúp bảng giá cập nhận 2023 các loại ống. Thanks
    • Gia Hân Group (31-01-2023)
      zalo: 0944.90.1313 - 0944.90.1414
  • Bùi Thế Diện (28-07-2022) Trả lời
    em cần báo giá lô vật tư ống cấp thoát nước và phụ kiện,zalo:0352409944
    • Gia Hân Group (30-09-2022)
      zalo: 0944.90.1313 - 0944.90.1414
  • Nguyễn Ngọc Anh (18-07-2022) Trả lời
    Xin bảng giá tổng hợp ống,thiết bị và phụ kiện PVC,HDPE,PPR Tiền Phong. Zalo 0978113444
  • NGUYEN THE LAP (13-03-2022) Trả lời
    Muon cung cap bao gia ong nhua uPVC khu vuc Thu Thua Long An D200, chieu 5.9mm hoac tuong duong. DT: 0935285577
  • Nguyễn bá tuyển (10-03-2022) Trả lời
    Nhận báo giá ống nhựa pvc và phụ kiện
    • Gia Hân Group (30-09-2022)
      zalo: 0944.90.1313 - 0944.90.1414
  • nguyễn tấn phước (22-10-2021) Trả lời
    cần mua ống nhựa PVC od90x id70
    • Gia Hân Group (22-10-2021)
      Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 zalo: 0944.90.1313 Mail: [email protected]