Bảng giá ống ppr tiền phong 2022 được cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất. Với sự tăng giá hạt nhựa 2021 chúng tôi có điều chỉnh bảng giá ppr mới nhất để quý khách hàng nắm rõ thông tin. Bảng giá nhựa ppr
MỤC LỤC
1. BẢNG GIÁ ỐNG PPR TIỀN PHONG 2022
2. ỐNG PPR CHỊU NHIỆT 2 LỚP CHỐNG UV
3. HƯỚNG DẪN HÀN ỐNG PPR
1. Giới thiệu
Tổng quan về ống PPR
-
Ống PPR là gì? Ống PPR (Polypropylene Random Copolymer) là loại ống nhựa chịu nhiệt, sử dụng phổ biến trong hệ thống dẫn nước nóng và lạnh.
-
Lợi ích của việc sử dụng ống PPR:
-
Khả năng chịu nhiệt độ cao và áp suất lớn
-
Độ bền cao, chống ăn mòn và ít bị ảnh hưởng bởi các hóa chất
-
Tiết kiệm năng lượng do tính cách nhiệt tốt
-
Giới thiệu về ống PPR Tiền Phong:
-
Lịch sử và uy tín của thương hiệu: Tiền Phong là thương hiệu uy tín trong ngành công nghiệp ống nhựa, với nhiều năm kinh nghiệm và phát triển bền vững.
-
Chất lượng và chứng nhận: Sản phẩm đạt nhiều chứng nhận quốc tế về chất lượng và an toàn, đảm bảo độ tin cậy cho người dùng.
2. Thông số sản phẩm chi tiết
Các loại ống PPR Tiền Phong cung cấp:
-
Ống PPR tiêu chuẩn PN10 - PN16: Dành cho hệ thống dẫn nước lạnh, chịu được áp suất và nhiệt độ ở mức trung bình.
-
Ống PPR chịu nhiệt PN20: Được thiết kế đặc biệt cho hệ thống dẫn nước nóng, khả năng chịu nhiệt độ cao hơn.
Thông số kỹ thuật:
-
Kích thước và đường kính: Đa dạng kích thước từ nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
-
Áp suất chịu đựng: Được thiết kế để chịu được áp suất cao, đảm bảo an toàn trong sử dụng.
-
Khả năng chịu nhiệt độ: Ống PPR Tiền Phong có khả năng chịu nhiệt độ từ -20°C đến 95°C, lý tưởng cho cả hệ thống nước nóng và lạnh.
-
Thành phần vật liệu: Sử dụng Polypropylene Random Copolymer, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
Bảng Giá Ống Nhựa Chịu Nhiệt PPR Tiền Phong
ĐƯỜNG KÍNH (D)-(PHI) |
ÁP SUẤT (PN) - (BAR) |
ĐỘ DÀY (mm) |
ĐƠN GIÁ CHƯA VAT (VND) |
ĐƠN GIÁ BÁN (VND) |
ỐNG NHỰA PPR 20 |
20 |
10 |
2.3 |
23,364 |
25,700 |
20 |
16 |
2.8 |
26,000 |
28,600 |
20 |
20 |
3.4 |
28,909 |
31,800 |
20 |
25 |
4.1 |
32,000 |
35,200 |
ỐNG NHỰA PPR 25 |
25 |
10 |
2.8 |
41,718 |
45,900 |
25 |
16 |
3.5 |
48,000 |
52,800 |
25 |
20 |
4.2 |
50,727 |
55,800 |
25 |
25 |
5.1 |
53,000 |
58,300 |
ỐNG NHỰA PPR 32 |
32 |
10 |
2.9 |
54,091 |
59,500 |
32 |
16 |
4.4 |
65,000 |
71,500 |
32 |
20 |
5.4 |
74,636 |
82,100 |
32 |
25 |
6.5 |
82,000 |
90,200 |
ỐNG NHỰA PPR 40 |
40 |
10 |
3.7 |
72,545 |
79,800 |
40 |
16 |
5.5 |
88,000 |
96,800 |
40 |
20 |
6.7 |
115,545 |
127,100 |
40 |
25 |
8.1 |
125,364 |
137,900 |
ỐNG NHỰA PPR 50 |
50 |
10 |
4.6 |
106,273 |
116,900 |
50 |
16 |
6.9 |
140,000 |
154,000 |
50 |
20 |
8.3 |
179,545 |
197,500 |
50 |
25 |
10.1 |
200,000 |
220,000 |
ỐNG NHỰA PPR 63 |
63 |
10 |
5.8 |
169,000 |
185,900 |
63 |
16 |
8.6 |
220,000 |
242,000 |
63 |
20 |
10.5 |
283,000 |
311,300 |
63 |
25 |
12.7 |
315,000 |
346,500 |
ỐNG NHỰA PPR 75 |
75 |
10 |
6.8 |
235,000 |
258,500 |
75 |
16 |
10.3 |
300,000 |
330,000 |
75 |
20 |
12.5 |
392,000 |
431,200 |
75 |
25 |
15.1 |
445,000 |
489,500 |
ỐNG NHỰA PPR 90 |
90 |
10 |
8.2 |
343,000 |
377,300 |
90 |
16 |
12.3 |
420,000 |
462,000 |
90 |
20 |
15.0 |
586,000 |
644,600 |
90 |
25 |
18.1 |
640,000 |
704,000 |
ỐNG NHỰA PPR 110 |
110 |
10 |
10.0 |
549,000 |
603,900 |
110 |
16 |
15.1 |
640,000 |
704,000 |
110 |
20 |
18.3 |
825,000 |
907,500 |
110 |
25 |
22.1 |
950,000 |
1,045,000 |
ỐNG NHỰA PPR 125 |
125 |
10 |
11.4 |
680,000 |
748,000 |
125 |
16 |
17.1 |
830,000 |
913,000 |
125 |
20 |
20.8 |
1,110,000 |
1,221,000 |
125 |
25 |
25.1 |
1,275,000 |
1,402,500 |
ỐNG NHỰA PPR 140 |
140 |
10 |
12.7 |
839,000 |
922,900 |
140 |
16 |
19.2 |
1,010,000 |
1,111,000 |
140 |
20 |
23.3 |
1,410,000 |
1,551,000 |
140 |
25 |
28.1 |
1,680,000 |
1,848,000 |
ỐNG NHỰA PPR 160 |
160 |
10 |
14.6 |
1,145,000 |
1,259,500 |
160 |
16 |
21.9 |
1,400,000 |
1,540,000 |
160 |
20 |
26.6 |
1,875,000 |
2,062,500 |
160 |
25 |
32.1 |
2,176,000 |
2,393,600 |
ỐNG NHỰA PPR 180 |
180 |
10 |
16.4 |
1,804,000 |
1,984,400 |
180 |
16 |
24.6 |
2,508,000 |
2,758,800 |
180 |
20 |
29.0 |
2,948,000 |
3,242,800 |
180 |
25 |
36.1 |
3,388,000 |
3,726,800 |
ỐNG NHỰA PPR 200 |
200 |
10 |
18.2 |
2,189,000 |
2,407,900 |
200 |
16 |
27.4 |
3,102,000 |
3,412,200 |
200 |
20 |
33.2 |
3,630,000 |
3,993,000 |
200 |
25 |
- |
- |
- |
NOTE:
-
PN10: ỐNG LẠNH
-
PN16: ỐNG LẠNH
-
PN20: ỐNG NÓNG
-
PN25: ỐNG NÓNG
Kích Thước Ống Nhựa PPR Tiền Phong
-
Ống nhựa PPR Tiền Phong được sản xuất với nhiều kích thước và đường kính khác nhau, phù hợp với các nhu cầu sử dụng đa dạng. Dưới đây là bảng kích thước chi tiết của các loại ống nhựa PPR Tiền Phong:
Đường Kính Ngoài (mm) |
Độ Dày Thành Ống (mm) |
Áp Suất Làm Việc (PN) |
Loại Ống |
16 |
2.2 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
20 |
2.8 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
25 |
3.5 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
32 |
4.4 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
40 |
5.5 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
50 |
6.9 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
63 |
8.6 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
75 |
10.3 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
90 |
12.3 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
110 |
15.1 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
160 |
21.7 |
20 |
Ống PPR tiêu chuẩn |
>>> QUY CÁCH PHỤ KIỆN PPR <<<
So Sánh Ống PPR Tiền Phong với Ống PVC và HDPE
Ống PPR Tiền Phong vượt trội so với ống PVC và HDPE ở nhiều khía cạnh. Với khả năng chịu nhiệt cao, ống PPR là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống nước nóng. Trong khi đó, ống PVC nổi bật với giá thành thấp và dễ lắp đặt, phù hợp cho hệ thống thoát nước. HDPE có độ bền cao và chịu được áp lực tốt, thích hợp cho các công trình ngầm.
-
Ống PPR Tiền Phong: Chịu nhiệt cao, tuổi thọ dài, an toàn cho nước uống.
-
Ống PVC: Giá thành rẻ, dễ lắp đặt, thích hợp cho thoát nước.
-
Ống HDPE: Độ bền cao, chịu áp lực tốt, lý tưởng cho công trình ngầm.
Ứng dụng và Mục Đích Sử dụng Ống PPR Tiền Phong
Ứng dụng của Ống PPR Tiền Phong
Ống PPR Tiền Phong là lựa chọn hàng đầu trong các hệ thống cấp nước. Chúng được sử dụng rộng rãi trong:
-
Hệ thống cấp nước lạnh và nước nóng: Khả năng chịu nhiệt và áp lực cao giúp ống PPR Tiền Phong thích hợp cho cả nước nóng và lạnh.
-
Hệ thống sưởi ấm: Ống PPR Tiền Phong có khả năng chịu nhiệt độ cao, thích hợp cho hệ thống sưởi ấm trong các tòa nhà.
-
Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Chất liệu PPR an toàn và không độc hại, đảm bảo an toàn vệ sinh cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
-
Hệ thống dẫn nước sạch: Độ bền cao và không gây ra bất kỳ phản ứng hóa học nào với nước, đảm bảo chất lượng nước luôn tinh khiết.
Trường hợp Sử dụng Cụ thể
-
Nhà ở dân dụng: Hệ thống cấp nước và sưởi ấm trong các căn hộ và nhà ở.
-
Công trình thương mại: Các tòa nhà văn phòng, khách sạn, và trung tâm thương mại sử dụng ống PPR để dẫn nước và sưởi ấm.
-
Nhà máy công nghiệp: Sử dụng trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, đồ uống, và dược phẩm để đảm bảo an toàn vệ sinh.
-
Hệ thống tưới tiêu: Ống PPR Tiền Phong được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, đảm bảo phân phối nước hiệu quả và bền vững.
Lợi ích của Ống PPR Tiền Phong
-
Độ bền cao: Khả năng chống chịu với các điều kiện môi trường khắc nghiệt và áp lực nước.
-
An toàn: Không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
-
Dễ dàng lắp đặt: Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.
Hướng dẫn lắp đặt ống PPR
-
Chuẩn bị dụng cụ:
-
Máy hàn nhiệt
-
Kéo cắt ống chuyên dụng
-
Thước đo
-
Bút đánh dấu
-
Cắt ống:
-
Đo và đánh dấu vị trí cắt.
-
Dùng kéo cắt ống cắt theo đường đã đánh dấu. Đảm bảo bề mặt cắt phẳng.
-
Hàn nhiệt:
-
Làm nóng máy hàn nhiệt đến nhiệt độ cần thiết.
-
Đặt đầu ống và phụ kiện vào máy hàn trong thời gian quy định.
-
Kết nối nhanh chóng sau khi lấy ra khỏi máy hàn. Giữ chắc để đảm bảo liên kết tốt.
-
Kiểm tra kết nối:
-
Đảm bảo các mối hàn không có khe hở.
-
Kiểm tra lại đường ống và phụ kiện để đảm bảo không có rò rỉ.
Hướng dẫn bảo trì ống PPR
-
Kiểm tra định kỳ:
-
Thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn.
-
Chú ý các dấu hiệu rò rỉ hoặc hỏng hóc.
-
Vệ sinh đường ống:
-
Sử dụng dung dịch vệ sinh chuyên dụng.
-
Rửa sạch và đảm bảo không có cặn bẩn bám trong ống.
-
Sửa chữa kịp thời:
-
Khi phát hiện rò rỉ hoặc hỏng hóc, tiến hành sửa chữa ngay lập tức.
-
Thay thế các đoạn ống hoặc phụ kiện bị hư hỏng bằng sản phẩm mới.
-
Bảo quản đúng cách:
-
Tránh để đường ống tiếp xúc với các hóa chất mạnh.
-
Bảo quản ống ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
Câu hỏi chung khi sử dụng ống PPR
Tuổi thọ và độ bền
Ống PPR có tuổi thọ bao lâu?
-
Ống PPR có thể có tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện sử dụng và bảo dưỡng tốt. Tuổi thọ của ống phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, cách lắp đặt và bảo trì.
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ bền của ống?
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của ống PPR bao gồm:
-
Nhiệt độ và áp suất làm việc
-
Chất lượng nước hoặc chất lỏng chảy qua ống
-
Cách lắp đặt và bảo dưỡng
-
Chất lượng của chính ống và các phụ kiện kết nối
-
Khả năng tương thích với các vật liệu khác
Ống PPR có tương thích với các vật liệu ống khác không?
-
Ống PPR có thể tương thích với các vật liệu khác như ống kim loại hoặc ống PVC nếu sử dụng các phụ kiện kết nối phù hợp. Đảm bảo các phụ kiện này đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật để tránh rò rỉ hoặc hỏng hóc.
Cần lưu ý gì khi kết nối ống PPR với các vật liệu khác?
Khi kết nối ống PPR với các vật liệu khác, cần lưu ý:
-
Sử dụng các phụ kiện kết nối chuyên dụng
-
Đảm bảo kết nối chắc chắn để tránh rò rỉ
-
Kiểm tra định kỳ các điểm kết nối để đảm bảo không có vấn đề phát sinh
Bảo hành
Thời gian bảo hành cho ống PPR Tiền Phong là bao lâu?
-
Ống PPR Tiền Phong các sản phẩm ống và phụ kiện bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng
**Tác giả**: Gia Hân Group
Gửi bình luận của bạn