Ống HDPE PN10 Nhựa Tiền Phong
Ống HDPE PN10 Là Gì? là loại ống HDPE có khả năng chịu được áp lực nước lên đến 10 bar (khoảng 10 kg/cm²). HDPE là viết tắt của High-density polyethylene, tức là polyethylene mật độ cao, một loại nhựa nhiệt dẻo có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Ống HDPE thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước, thoát nước, tưới tiêu và vận chuyển chất lỏng. PN10 là chỉ số áp suất danh nghĩa (Nominal Pressure) của ống, cho biết khả năng chịu áp lực tối đa của ống khi hoạt động liên tục ở nhiệt độ 20 độ C.
Ngày đăng: 29-10-2024
167 lượt xem
Thông Số Kỹ Thuật Và Đặc Điểm Ống HDPE PN10
1. Vật Liệu Ống HDPE PN10:
-
PE80: Loại nhựa Polyethylene mật độ cao, có độ bền kéo và độ cứng tốt.
-
PE100: Loại nhựa Polyethylene mật độ cao hơn PE80, có khả năng chịu áp lực và độ bền va đập tốt hơn, cho phép sản xuất ống có đường kính lớn hơn và độ dày thành ống mỏng hơn so với PE80.
2. Tiêu chuẩn sản xuất:
-
TCVN 7305:2008: Tiêu chuẩn Việt Nam về ống HDPE dùng cho cấp nước.
-
ISO 4427:2007: Tiêu chuẩn quốc tế về ống HDPE dùng cho cấp nước.
-
DIN 8074:1999-08 & DIN 8075: Tiêu chuẩn Đức về ống HDPE.
3. Áp suất làm việc:
-
PN10: Áp suất danh nghĩa là 10 bar (10 kg/cm²) tại nhiệt độ 20°C.
4. Kích thước:
-
Đường kính ngoài (DN): Từ 32mm đến 2000mm.
-
Độ dày thành ống: Tùy thuộc vào đường kính ngoài và áp suất làm việc. Ống HDPE PN10 thường có độ dày thành ống từ 2mm đến 117.6mm.
-
Chiều dài: Ống HDPE PN10 thường được sản xuất với chiều dài 6m, 10m hoặc 12m. Đối với các đường kính nhỏ (DN32 đến DN90) có thể cuộn thành cuộn 25m, 50m, 100m, 200m.
5. Màu sắc:
-
Màu đen có vạch xanh dương (thường dùng cho cấp thoát nước).
6. Đặc điểm:
-
Độ bền cao: Tuổi thọ lên đến 50 năm nếu được sử dụng đúng kỹ thuật.
-
Chịu được áp lực nước cao: PN10 là mức áp lực khá cao, phù hợp với nhiều hệ thống cấp nước.
-
Không bị ăn mòn, rỉ sét: HDPE có khả năng chống ăn mòn hóa học và không bị rỉ sét như ống kim loại.
-
Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giảm chi phí thi công.
-
Bề mặt trong nhẵn: Giảm thiểu ma sát, tăng lưu lượng nước.
-
Hệ số truyền nhiệt thấp: Nước ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường.
-
Khả năng uốn dẻo: Ống HDPE có thể uốn cong theo yêu cầu, giúp thi công dễ dàng hơn.
-
An toàn cho sức khỏe: HDPE là vật liệu an toàn, không gây độc hại cho nguồn nước.
7. Các Ứng Dụng Phổ Biến của Ống HDPE PN10
-
Hệ thống cấp nước sạch cho khu dân cư, công nghiệp.
-
Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt, nước mưa.
-
Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
-
Hệ thống vận chuyển nước biển, nước mặn.
-
Hệ thống dẫn khí nén.
-
Hệ thống bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông.
-
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Giá Ống HDPE PN10 Nhựa Tiền Phong
Tên sản phẩm |
Áp suất |
Kích cỡ |
Chiều dầy (mm) |
ĐVT |
Giá (chưa VAT) |
Giá (có VAT) |
Ống HDPE PE100 DN32 PN10 |
PN10 |
Ø 32 |
2.0 |
Mét |
13,182 |
14,500 |
Ống HDPE PE100 DN40 PN10 |
PN10 |
Ø 40 |
2.4 |
Mét |
20,091 |
22,100 |
Ống HDPE PE100 DN50 PN10 |
PN10 |
Ø 50 |
3.0 |
Mét |
30,818 |
33,900 |
Ống HDPE PE100 DN63 PN10 |
PN10 |
Ø 63 |
3.8 |
Mét |
49,273 |
54,200 |
Ống HDPE PE100 DN75 PN10 |
PN10 |
Ø 75 |
4.5 |
Mét |
70,273 |
77,300 |
Ống HDPE PE100 DN90 PN10 |
PN10 |
Ø 90 |
5.4 |
Mét |
99,727 |
109,700 |
Ống HDPE PE100 DN110 PN10 |
PN10 |
Ø 110 |
6.6 |
Mét |
151,091 |
166,200 |
Ống HDPE PE100 DN125 PN10 |
PN10 |
Ø 125 |
7.4 |
Mét |
190,727 |
209,800 |
Ống HDPE PE100 DN140 PN10 |
PN10 |
Ø 140 |
8.3 |
Mét |
238,091 |
261,900 |
Ống HDPE PE100 DN160 PN10 |
PN10 |
Ø 160 |
9.5 |
Mét |
312,909 |
344,200 |
Ống HDPE PE100 DN180 PN10 |
PN10 |
Ø 180 |
10.7 |
Mét |
393,909 |
433,300 |
Ống HDPE PE100 DN200 PN10 |
PN10 |
Ø 200 |
11.9 |
Mét |
493,636 |
543,000 |
Ống HDPE PE100 DN225 PN10 |
PN10 |
Ø 225 |
13.4 |
Mét |
606,727 |
667,400 |
Ống HDPE PE100 DN250 PN10 |
PN10 |
Ø 250 |
14.8 |
Mét |
751,727 |
826,900 |
Ống HDPE PE100 DN280 PN10 |
PN10 |
Ø 280 |
16.6 |
Mét |
936,636 |
1,030,300 |
Ống HDPE PE100 DN315 PN10 |
PN10 |
Ø 315 |
18.7 |
Mét |
1,192,727 |
1,312,000 |
Ống HDPE PE100 DN355 PN10 |
PN10 |
Ø 355 |
21.1 |
Mét |
1,515,727 |
1,667,300 |
Ống HDPE PE100 DN400 PN10 |
PN10 |
Ø 400 |
23.7 |
Mét |
1,926,000 |
2,118,600 |
Ống HDPE PE100 DN450 PN10 |
PN10 |
Ø 450 |
26.7 |
Mét |
2,433,727 |
2,677,100 |
Ống HDPE PE100 DN500 PN10 |
PN10 |
Ø 500 |
29.7 |
Mét |
3,026,455 |
3,329,100 |
Ống HDPE PE100 DN560 PN10 |
PN10 |
ϕ560 |
33.2 |
Mét |
4,091,818 |
4,501,000 |
Ống HDPE PE100 DN630 PN10 |
PN10 |
ϕ630 |
37.4 |
Mét |
5,182,727 |
5,701,000 |
Ống HDPE PE100 DN710 PN10 |
PN10 |
ϕ710 |
42.1 |
Mét |
6,586,364 |
7,245,000 |
Ống HDPE PE100 DN800 PN10 |
PN10 |
ϕ800 |
47.4 |
Mét |
8,351,818 |
9,187,000 |
Ống HDPE PE100 DN900 PN10 |
PN10 |
ϕ900 |
53.3 |
Mét |
10,564,545 |
11,621,000 |
Ống HDPE PE100 DN1000 PN10 |
PN10 |
ϕ1000 |
59.3 |
Mét |
13,056,364 |
14,362,000 |
Ống HDPE PE100 DN1200 PN10 |
PN10 |
ϕ1200 |
67.9 |
Mét |
17,985,455 |
19,784,000 |
>>>XEM THÊM: Phụ Kiện HDPE Tiền Phong PN16: Bảng giá & Thông số
>>>XEM THÊM: QUY CÁCH ĐƯỜNG KÍNH GIÁ BÁN ỐNG HDPE PN16 TIỀN PHONG
Ưu Điểm Của Ống HDPE PN10:
-
Độ bền cao, tuổi thọ lên đến 50 năm.
-
Chịu được áp lực nước cao.
-
Không bị ăn mòn, rỉ sét.
-
Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
-
Giá thành hợp lý.
Lưu Ý:
-
Ngoài PN10, ống HDPE còn có các chỉ số áp suất khác như PN16, PN12.5, PN20, PN25...
-
Ký hiệu PN trong ống nước là thông số quan trọng để lựa chọn loại ống phù hợp với yêu cầu sử dụng.
-
Khi lựa chọn ống HDPE, cần chú ý đến các thông số kỹ thuật khác như đường kính, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất...
Mua Ống Nhựa HDPE PN10 Tiền Phong Ở Đâu Chính Hãng Giá Tốt
Liên Hệ Ngay CÔNG TY TNHH GIA HÂN GROUP Để Được Báo Giá và Chính Sách Khuyến Mãi Tốt Nhất
-
Hotline: 0944.90.1414, 0944.90.1616
-
Email: [email protected]
-
Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
-
Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Chúng tôi cam kết:
-
Giao hàng nhanh chóng tận chân công trình
-
Chiết khấu cao nhất đáp ứng mọi nhu cầu
-
Hỗ trợ kỹ thuật và công cụ thi công, tư vấn tận tình
-
Sản phẩm đầy đủ Co, Cq của nhà máy sản xuất
>>>XEM THÊM: Bảng giá ống HDPE hôm nay: PE80, PE100, đủ kích thước
Tác Giả:
Gia Hân Group
-
Mã số thuế: 0316116787
-
Địa chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
-
Địa chỉ kho: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
-
Người đại diện: Dương Đình Bình
-
Ngày hoạt động: 16 /01/2020
-
Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
-
Email: [email protected]
Gửi bình luận của bạn