ỐNG HDPE D75 TIỀN PHONG - ỐNG CẤP NƯỚC

Ống HDPE D75 Tiền Phong - Giải pháp toàn diện cho hệ thống thoát nước và cấp nước ngầm. Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427 - 2007, ống HDPE D75 Tiền Phong đáp ứng mọi nhu cầu với đầy đủ các đường kính từ D20 đến D2000mm, quy cách dạng cây (6m - 9m). Kết nối dễ dàng bằng phương pháp hàn, đảm bảo độ bền vượt trội, chịu áp lực cao và chống ăn mòn, tuổi thọ lên đến 50 năm.

Ngày đăng: 09-04-2020

6,071 lượt xem

ỐNG HDPE D75 TIỀN PHONG - ( 50M/CUỘN )

Quy Cách Ống HDPE D75 Tiền Phong:

Đường kính:

  • Đường kính ngoài: D75mm (phi 75)

Độ dày thành ống và áp lực danh nghĩa (PN) cho ống HDPE Ø75

  • D75 x 3.6 PN8: Độ dày thành ống 3.6mm, áp suất làm việc 8 bar
  • D75 x 4.5 PN10: Độ dày thành ống 4.5mm, áp suất làm việc 10 bar
  • D75 x 5.6 PN12.5: Độ dày thành ống 5.6mm, áp suất làm việc 12.5 bar
  • D75 x 6.8 PN16: Độ dày thành ống 6.8mm, áp suất làm việc 16 bar
  • D75 x 8.4 PN20: Độ dày thành ống 8.4mm, áp suất làm việc 20 bar

Chiều dài ống cấp nước hdpe 75:

  • Cuộn 25m hoặc 50m

Màu sắc ống cấp nước hdpe 75:

  • Màu đen sọc xanh

Sử dụng phụ kiện nối răng xiết để đấu nối tuyến ống

Giá Ống Nhựa HDPE D75 Tiền Phong

Ống Nhựa HDPE D75 x 3.6mm (Áp suất 8 PN-Bar)

  • Đường kính ngoài: 75mm
  • Độ dày thành ống: 3.6mm
  • Áp suất làm việc: 8 PN-Bar
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN8 (25 mét): 1,539,000 VND/cuộn
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN8 (50 mét): 3,078,000 VND/cuộn

Ống Nhựa HDPE D75 x 4.5mm (Áp suất 10 PN-Bar)

  • Đường kính ngoài: 75mm
  • Độ dày thành ống: 4.5mm
  • Áp suất làm việc: 10 PN-Bar
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN10 (25 mét): 1,897,375 VND/cuộn
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN10 (50 mét): 3,794,750 VND/cuộn

Ống Nhựa HDPE D75 x 5.6mm (Áp suất 12.5 PN-Bar)

  • Đường kính ngoài: 75mm
  • Độ dày thành ống: 5.6mm
  • Áp suất làm việc: 12.5 PN-Bar
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN12.5 (25 mét): 2,287,625 VND/cuộn
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN12.5 (50 mét): 4,575,250 VND/cuộn

Ống Nhựa HDPE D75 x 6.8mm (Áp suất 16 PN-Bar)

  • Đường kính ngoài: 75mm
  • Độ dày thành ống: 6.8mm
  • Áp suất làm việc: 16 PN-Bar
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN16 (25 mét): 2,729,450 VND/cuộn
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN16 (50 mét): 5,458,900 VND/cuộn

Ống Nhựa HDPE D75 x 8.4mm (Áp suất 20 PN-Bar)

  • Đường kính ngoài: 75mm
  • Độ dày thành ống: 8.4mm
  • Áp suất làm việc: 20 PN-Bar
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN20 (25 mét): 3,259,625 VND/cuộn
  • Giá 1 cuộn HDPE D75 PN20 (50 mét): 6,519,250 VND/cuộn

Ứng dụng của Ống nhựa HDPE D75 trong hệ thống cấp thoát nước

 

  • Hệ thống đường ống thoát nước trong khu vực dân cư và công trình công cộng.
  • Hệ thống thoát nước và tưới tiêu trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • Hệ thống thoát nước cho các nhà máy hóa chất và xử lý nước thải.
  • Vận chuyển chất lỏng với áp suất thấp cho các nhà máy hóa chất hoặc hầm mỏ, thông gió hầm mỏ và hệ thống thoát nước.
  • - Bảo vệ cho cáp quang và cáp điện.

Ưu điểm của Ống Nhựa HDPE D75 Tiền Phong

  • Chống ăn mòn hóa học như axit, kiềm, muối…
  • Độ bền va đập tốt, chịu tải trọng cao do kết cấu đặc biệt của thành ống
  • Chịu được ánh nắng mặt trời, độ bền cao.
  • Có khả năng chịu mài mòn tốt hơn so với ống thép và ống bê tông.
  • Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thuận tiện trong quá trình lắp đặt và xây dựng với chi phí thấp.
  • Lắp nối đơn giản, chắc chắn và nhanh chóng.
  • Vật liệu sử dụng không có độc tính có thể được tái sử dụng.

Tên thường gọi của ống nhựa HDPE D75:

Theo kích thước:

  • Ống HDPE 75: Đây là cách gọi phổ biến nhất, thể hiện đường kính ngoài của ống là 75mm.
  • Ống HDPE phi 75: Cách gọi này cũng khá phổ biến, tương tự như cách gọi trên nhưng sử dụng từ "phi" thay cho "đường kính".

Theo màu sắc:

  • Ống HDPE đen: Đây là màu sắc phổ biến nhất của ống HDPE D75, thường được sử dụng cho hệ thống cấp nước, thoát nước, tưới tiêu, v.v.
  • Ống HDPE đen sọc xanh: Loại ống này thường được sử dụng cho hệ thống cấp nước sạch, được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7:2007.

Theo ứng dụng:

  • Ống HDPE cấp nước: Loại ống này được sản xuất với tiêu chuẩn cao, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, thường được sử dụng cho hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước tưới tiêu, v.v.
  • Ống HDPE thoát nước: Loại ống này có khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn, thường được sử dụng cho hệ thống thoát nước thải, nước mưa, v.v.
  • Ống HDPE luồn dây điện, cáp quang: Loại ống này có độ dẻo dai cao, chịu được va đập tốt, thường được sử dụng để bảo vệ dây điện, cáp quang ngầm.

Ngoài ra, ống nhựa HDPE D75 còn có thể được gọi bằng một số tên khác như:

  • Ống nhựa đen HDPE D75
  • Ống HDPE D75 chịu áp lực
  • Ống HDPE D75 dài 6m (chiều dài phổ biến)

> QUY CÁCH ĐƯỜNG KÍNH ỐNG HDPE <

> QUY CÁCH PHỤ KIỆN NỐI RĂNG XIẾT <


**Tác giả**:

Gia Hân Group

Website: ongnhuatienphongvn.com

Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616

Email: [email protected]

Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha