Trụ cứu hỏa bộ quốc phòng được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN: 6379 – 1998, sản phẩm do Bộ Quốc Phòng sản xuất, đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2000. Trụ cứu hỏa
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN: 6379 – 1998, sản phẩm do Bộ Quốc Phòng sản xuất, đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2000, sử dụng để cấp nước chữa cháy tại các khu dân cư, dọc theo các tuyến đường để nhân viên cứu hỏa lấy nước dập lửa.
- Trụ được lắp đặt vào đường ống cấp nước dân sinh để phục vụ cho công tác PCCC.
|
Thông số kỹ thuật trụ chữa cháy bộ quốc phòng |
|
TRỤ NỔI |
1. |
Áp suất làm việc – Working presure |
KG/cm2 |
10 |
2. |
ÁP suất thử – Test pressure |
KG/cm2 |
20 |
3 |
Hành trình của van – Trip of valve |
mm |
30 |
4. |
Chiều cao của trụ(tính từ đỉnh cao nhất đến đáy đế van khi van đóng kín) |
|
|
|
– High of fire hydrant(top valve root when closing valve) |
mm |
1175 |
5. |
Số vòng quay cần thiết để mở hết hành trình của van |
|
|
|
– Number of cicle for open valve |
Vòng |
5 |
6. |
Đường kính trong của thân trụ – Inside diameter of fire hydrant |
mm |
125 |
7. |
Đườnh kính trong của họng ra – Inside diameter of taked valve |
|
|
|
– Họng lớn – Big valve |
mm |
110 |
|
– Họng nhỏ – Small valve |
mm |
69 |
8. |
Kích thước bích nối của thân trụ dưới (ct số 19) – Bero of connect flanged of under fire hydrant |
|
|
|
– Đường kính vòng tâm lỗ bắt bu lông – Diameter of centre hole bolt |
mm |
280 |
|
– Đườngkính lỗ bắt bu lông – Diameter of hole bolt |
mm |
22 |
|
– Số lỗ chia đều – Number of hole |
Lỗ |
8 |
9. |
Chìa khoá đóng, mở chuyên dùng – Five, sided wrench |
z/s |
5/22 |
10. |
Khối lượng 1 bộ – Total weight |
Kg |
150 |
TÊN CHI TIẾT |
SL |
VẬT LIỆU |
Gioăng bích kín |
01 |
Bột Amiăng |
Gioăng họng to |
01 |
Cao su chịu nhiệt |
Chốt hãm họng to |
01 |
Thép 35 |
Đệm cao su |
01 |
Cao su chịu nhiệt |
Họng to |
01 |
Thép 35 |
Nắp họng to |
01 |
Gang C418-36 |
Xích bảo vệ nắp họng |
03 |
Thép CT3 |
Mắt xích 1 |
01 |
Thép CT3 |
Bu lông M6x40 |
01 |
Thép 35 |
Trục van |
01 |
Thép 45 |
Ống chặn |
01 |
Thép 35 |
Chốt hãm ống chặn |
01 |
Thép CT3 |
Vòng đệm |
01 |
Thép CT3 |
Cánh chặn |
01 |
Thép CT3 |
Chốt trụ |
01 |
Thép CT3 |
Bạc ren II |
01 |
Thép 3×13 |
Trục ren |
01 |
Thép 3×13 |
Bạc |
01 |
Thép CT3 |
Bu lông hãm |
01 |
Thép 35 |
Nắp van |
01 |
Gang C415 |
Vít M8x40 |
04 |
Thép 3×13 |
Gioăng |
01 |
Cao su chịu nhiệt |
Cánh van |
01 |
Gang C415 -32 |
Chốt tán |
01 |
Thép CT3 |
Đệm cao su |
01 |
Cao su chịu nhiệt |
Thân trụ III |
01 |
Gang C418-36 |
Đệm cao su |
01 |
Cao su chịu nhiệt |
Đai ốc M20 |
12 |
Thép 35 |
Vòng đệm 20 |
12 |
Thép CT3 |
Bu lông M20x75 |
12 |
Thép 35 |
Thân trụ II |
01 |
Gang 18-36 |
Đệm cao su |
01 |
Cao su chịu nhiệt |
Đai ốc M16 |
08 |
Thép 35 |
Vòng đệm 16 |
08 |
Thép CT3 |
Bu lông M16x60 |
08 |
Thép 35 |
Thân trụ I |
01 |
Gang 18-36 |
Đệm cao su |
02 |
Cao su chịu nhiệt |
Nắp họng nhỏ |
02 |
Gang C418-36 |
Gioăng họng nhỏ |
02 |
Cao su chịu nhiệt |
Chốt hãm họng nhỏ |
02 |
Thép |
Họng nhỏ |
02 |
Thép 35 |
Đệm cao su |
01 |
Cao su chịu nhiệt |
Đai ốc M12 |
06 |
Thép 35 |
Vòng đệm 12 |
06 |
Thép CT3 |
Bu lông M12x55 |
06 |
Thép 35 |
Bạc Ren I |
01 |
Thép 3×13 |
Trụ Cứu Hỏa TN 125. Bộ Quốc Phòng. TCVN 6379-1998
Thân trụ : Gang 18-36
Cánh Van Thép CT3
2 họng 65, 1 họng 100
Áp lực làm việc :10bar
Kích Cỡ: DN100 - DN 150
Áp suất làm việc: 16 Kg/cm².
Áp suất thử nghiệm: 20 Kg/cm².
Hành trình của Van: 30 mm.
Chiều cao của trụ: 1500mm.
Số vòng quay cần thiết để mở hết hành trình của van: 05 vòng /rpm.
Đường kính trong của thân trụ: 120mm.
Đường kính trong của họng ra: 110mm.
Họng lớn: 69mm.
Chiều cao nổi trên mặt đất: 750+20mm.
Lưu lượng tối đa cho phép: 28l/s.
Khối lượng 1 bộ: 150Kg.
Khu vực phía Nam:
Tại Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Khu vực Miền Trung:
Tại Thanh hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.
Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
Email: [email protected]
Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
- Ngoài ra chúng tôi củng là NHÀ PHÂN PHỐI CẤP 1 Chính thức của các thương hiệu nhựa hàng đầu việt nam như:
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI HỒ CHÍ MINH |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI BÌNH DƯƠNG |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI ĐỒNG NAI |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI BÌNH PHƯỚC |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI VŨNG TÀU |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI TÂY NINH |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI LONG AN |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI TRÀ VINH |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI CẦN THƠ |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI AN GIANG |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI ĐỒNG THÁP |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI TIỀN GIANG |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI BẾN TRE |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI VĨNH LONG |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI HẬU GIANG |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI KIÊN GIANG |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI SÓC TRĂNG |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI BẠC LIÊU |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI CÀ MAU |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI CẦN THƠ |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI GIA LAI |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI DẮK LẮK |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI KON TUM |
TRỤ CỨU HỎA BQP TẠI BÌNH THUẬN |
TRỤ CỨU HỎA BỘ QUỐC PHÒNG
TRỤ CỨU HỎA BỘ QUỐC PHÒNG
TRỤ CỨU HỎA BỘ QUỐC PHÒNG
TRỤ CỨU HỎA BỘ QUỐC PHÒNG
TRỤ CỨU HỎA BỘ QUỐC PHÒNG
TRỤ CỨU HỎA BỘ QUỐC PHÒNG
Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Gửi bình luận của bạn