Báo Giá Ống PPR Tiền Phong l Ống Nước Nóng Chịu Nhiệt

Bảng giá ống PPR Tiền Phong cung cấp thông tin chi tiết về các loại ống PPR bao gồm kích thước, độ dày, áp lực và giá cả trước và sau thuế. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và hệ thống cấp nước nóng, nước lạnh nhờ tính bền vững chịu được nhiệt cao lên đến 95 độ C trong thời gian dài, chịu được áp lực nước lên tới 20bar và độ bền cao. Chống được UV cho ống PPR 2 lớp. Ống nước nóng PPR được làm từ nhựa Polypropylene Random Copolymer, không chứa chất độc hại như chì, thủy ngân

Báo Giá Ống PPR Tiền Phong l Ống Nước Nóng Chịu Nhiệt

  • Giá bán:5,235,434 vnđ

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR TIỀN PHONG

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR TIỀN PHONG 2023

Ống PPR Tiền Phong | Bảng Giá Ống Nhựa Chịu Nhiệt Cho Mọi Công Trình

ĐƯỜNG KÍNH (D)-(PHI) ÁP SUẤT (PN) - (BAR) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CHƯA VAT ĐƠN GIÁ BÁN/MÉT
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 20 10 2.3 23.364 25.700
16 2.8 26.000 28.600
20 3.4 28.909 31.800
25 4.1 32.000 35.200
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 25 10 2.8 41.718 45.900
16 3.5 48.000 52.800
20 4.2 50.727 55.800
25 5.1 53.000 58.300
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 32 10 2.9 54.091 59.500
16 4.4 65.000 71.500
20 5.4 74.636 82.100
25 6.5 82.000 90.200
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 40 10 3.7 72.545 79.800
16 5.5 88.000 96.800
20 6.7 115.545 127.100
25 8.1 125.364 137.900
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 50 10 4.6 106.273 116.900
16 6.9 140.000 154.000
20 8.3 179.545 197.500
25 10.1 200.000 220.000
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 63 10 5.8 169.000 185.900
16 8.6 220.000 242.000
20 10.5 283.000 311.300
25 12.7 315.000 346.500
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 75 10 6.8 235.000 258.500
16 10.3 300.000 330.000
20 12.5 392.000 431.200
25 15.1 445.000 489.500
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 90 10 8.2 343.000 377.300
16 12.3 420.000 462.000
20 15.0 586.000 644.600
25 18.1 640.000 704.000
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 110 10 10.0 549.000 603.900
16 15.1 640.000 704.000
20 18.3 825.000 907.500
25 22.1 950.000 1.045.000
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 125 10 11.4 680.000 748.000
16 17.1 830.000 913.000
20 20.8 1.110.000 1.221.000
25 25.1 1.275.000 1.402.500
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 140 10 12.7 839.000 922.900
16 19.2 1.010.000 1.111.000
20 23.3 1.410.000 1.551.000
25 28.1 1.680.000 1.848.000
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 160 10 14.6 1.145.000 1.259.500
16 21.9 1.400.000 1.540.000
20 26.6 1.875.000 2.062.500
25 32.1 2.176.000 2.393.600
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 180 10 16.4 1.804.000 1.984.400
16 24.6 2.508.000 2.758.800
20 29.0 2.948.000 3.242.800
25 36.1 3.388.000 3.726.800
GIÁ ỐNG NHỰA PPR 200 10 18.2 2.189.000 2.407.900
16 27.4 3.102.000 3.412.200
20 33.2 3.630.000 3.993.000
25 - - -
NOTE: PN10: ỐNG LẠNH - PN16: ỐNG LẠNH - PN20: ỐNG NÓNG - PN25: ỐNG NÓNG

>>> QUY CÁCH PHỤ KIỆN PPR <<<

Phụ Kiện PPR Tiền Phong - Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Hệ Thống Ống Nước

Nối Thẳng - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20: 3,100 VND
  • 20 - 25: 5,200 VND
  • 20 - 32: 8,000 VND
  • 20 - 40: 12,800 VND
  • 20 - 50: 23,000 VND
  • 20 - 63: 46,000 VND
  • 20 - 75: 77,100 VND
  • 20 - 90: 130,500 VND
  • 20 - 110: 211,600 VND
  • 20 - 125: 407,200 VND
  • 20 - 140: 581,400 VND
  • 20 - 160: 814,400 VND
  • 20 - 200: 1,447,300 VND

Lơi Nối Góc 45 độ - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20: 4,800 VND
  • 20 - 25: 7,700 VND
  • 20 - 32: 11,600 VND
  • 20 - 40: 23,100 VND
  • 20 - 50: 44,100 VND
  • 20 - 63: 101,000 VND
  • 20 - 75: 155,300 VND
  • 20 - 90: 185,000 VND
  • 20 - 110: 322,100 VND

Co Nối Góc 90 độ - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20: 5,800 VND
  • 20 - 25: 7,700 VND
  • 20 - 32: 13,500 VND
  • 20 - 40: 22,000 VND
  • 20 - 50: 38,600 VND
  • 20 - 63: 118,201 VND
  • 16 - 75: 134,400 VND
  • 20 - 75: 154,300 VND
  • 20 - 90: 238,000 VND
  • 16 - 110: 437,000 VND
  • 20 - 110: 485,000 VND
  • 20 - 125: 786,100 VND
  • 20 - 140: 1,048,100 VND
  • 16 - 160: 1,572,100 VND
  • 16 - 200: 3,056,900 VND

Chữ T Ba Chạc 90 độ - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20: 6,800 VND
  • 20 - 25: 10,500 VND
  • 20 - 32: 17,300 VND
  • 20 - 40: 27,000 VND
  • 20 - 50: 53,000 VND
  • 20 - 63: 133,000 VND
  • 20 - 75: 199,700 VND
  • 20 - 90: 310,000 VND
  • 16 - 110: 465,001 VND
  • 20 - 110: 480,000 VND
  • 20 - 125: 1,020,300 VND
  • 20 - 140: 1,093,200 VND
  • 16 - 160: 1,870,600 VND

Nối Thẳng Ren Trong - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20-1/2″: 38,000 VND
  • 20 - 25-1/2″: 46,500 VND
  • 20 - 24-3.4″: 51,900 VND
  • 20 - 32-1″: 84,500 VND
  • 20 - 40-1.1/4″: 209,501 VND
  • 20 - 50-1.1/2″: 278,000 VND
  • 20 - 63-2″: 562,500 VND
  • 20 - 75-2.1/2″: 800,800 VND
  • 10 - 90-3″: 1,606,000 VND

Nối Thẳng Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20-1/2″: 48,000 VND
  • 20 - 25-1/2″: 55,501 VND
  • 20 - 24-3.4″: 67,000 VND
  • 20 - 32-1″: 99,000 VND
  • 20 - 40-1.1/4″: 288,000 VND
  • 20 - 50-1.1/2″: 360,000 VND
  • 20 - 63-2″: 610,000 VND
  • 20 - 75-2.1/2″: 935,000 VND
  • 10 - 90-3″: 1,890,000 VND
  • 10 - 110-4″: 3,180,000 VND

Ba Chạc 90 độ (T) Ren Trong - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20-1/2″: 42,600 VND
  • 20 - 25-1/2″: 45,601 VND
  • 20 - 24-3.4″: 66,501 VND
  • 20 - 32-1″: 145,200 VND
  • Ba Chạc 90 độ (T) Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR
  • 20 - 20-1/2″: 52,500 VND
  • 20 - 25-1/2″: 57,000 VND
  • 20 - 24-3.4″: 69,000 VND
  • 20 - 32-1″: 145,000 VND

Zắc Co Ren Trong - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20-1/2″: 90,500 VND
  • 20 - 24-3.4″: 145,000 VND
  • 20 - 32-1″: 212,500 VND
  • 20 - 50-1.1/2″: 580,000 VND
  • 20 - 63-2″: 773,000 VND

Zắc Co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20-1/2″: 96,500 VND
  • 20 - 24-3.4″: 150,500 VND
  • 20 - 32-1″: 236,500 VND
  • 20 - 50-1.1/2″: 619,500 VND
  • 20 - 63-2″: 838,000 VND

Co Ren Trong - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20-1/2″: 42,301 VND
  • 20 - 25-1/2″: 48,000 VND
  • 20 - 24-3.4″: 64,700 VND
  • 20 - 32-1″: 119,500 VND

Co Ren Ngoài - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 20-1/2″: 59,500 VND
  • 20 - 25-1/2″: 67,300 VND
  • 20 - 24-3.4″: 79,500 VND
  • 20 - 32-1″: 126,600 VND

Co Ren Trong Kép - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 25-1/2″: 106,800 VND

Nối Chuyển Bậc (Nối Giảm, Nối Rút) - Ống Nhựa PPR

  • 20 - 25-20: 4,800 VND
  • 20 - 32-20: 6,800 VND
  • 20 - 32-25: 6,800 VND
  • 20 - 40-20: 10,500 VND
  • 20 - 40-25: 10,500 VND
  • 20 - 42-32: 10,500 VND
  • 20 - 50-20: 18,900 VND
  • 20 - 50-25: 18,900 VND
  • 20 - 50-32: 18,900 VND
  • 20 - 50-40: 18,900 VND
  • 20 - 63-25: 36,600 VND
  • 20 - 63-32: 36,600 VND

Ưu điểm vượt trội của Ống Nhựa PPR Tiền Phong

  • Chịu nhiệt cao: Chịu được nhiệt độ lên đến 95°C, phù hợp cho cả nước nóng và các chất lỏng khác như dầu, dung dịch ăn mòn, thực phẩm.
  • An toàn vệ sinh: Không độc hại, không đóng cặn, đảm bảo an toàn cho nguồn nước và sức khỏe người dùng.
  • Bền bỉ: Tuổi thọ trên 50 năm, không bị ăn mòn, không gây ô nhiễm nguồn nước.
  • Cách âm, giữ nhiệt tốt: Vận hành êm ái, tiết kiệm năng lượng.
  • Dễ thi công: Trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển.

Lưu ý khi sử dụng ống nước PPR

  • Tính toán hệ số suy giảm áp suất do nhiệt độ khi dẫn nước nóng.
  • Nên sử dụng ống PPR từ PN16 trở lên cho đường ống nước nóng để đảm bảo chất lượng.

Hỗ trợ khách hàng khi mua ống PPR Tiền Phong Tại Gia Hân Group

  • Hướng dẫn hàn dán tại công trình.
  • Hỗ trợ mượn máy hàn thi công cho ống từ D110 đến D200.

Phân phối bởi Gia Hân Group:

  • Cung cấp đầy đủ các sản phẩm ống nhựa cho hệ thống cấp thoát nước.
  • Phân phối tại các tỉnh thành trên toàn quốc.
  • NPP cấp 1 các hãng ống nhựa uy tín như Nhựa Đồng Nai, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Đạt Hòa, Nhựa Hoa Sen, Nhựa Tiền Phong, Nhựa Dekko, Nhựa Stroman...

Liên hệ ngay:

GIA HÂN GROUP

  • Website: onghdpegiare.com
  • Website: ongnhuatienphongvn.com
  • Website:ongnhuagiahan.com
  • Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
  • Email: ghgroup.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
  • Địa chỉ kho hàng: 265, Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

2. ỐNG PPR CHỊU NHIỆT CHỐNG UV

>>> ỐNG PPR 2 LỚP CHỐNG UV <<<

 

3. HƯỚNG DẪN HÀN ỐNG PPR

>>> HƯỚNG DẪN HÀN ỐNG PPR <<<

  • Giao hàng trên toàn quốc.Sản phẩm bán ra đều đầy đủ Co, Cq từ nhà sản xuất

**Tác giả**:

Gia Hân Group

Website: ongnhuatienphongvn.com

Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616

Email: ghgroup.vn@gmail.com

Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân


  • Ống nhựa chịu nhiệt PPR PN10 - PN16 - PN20 Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:1999, nhẹ nhàng và dễ vận chuyển.
  • Ống PPR Tiền Phong có độ bền cơ học và khả năng chịu va đập cao, dùng để vận chuyển chất lỏng và chất khí. nước nóng, nước lạnh chịu áp cao
  • Ống có tuổi thọ trên 50 năm và khả năng chịu nhiệt từ 70oC đến 95oC.
  • Ống nước lạnh này có chi phí lắp đặt thấp và xu hướng đóng cặn thấp, phù hợp cho hệ thống nước có áp suất đến 20 atm.
  • Ống và phụ tùng PPR Tiền Phong không gây độc hại, không bị đóng cặn, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, và có khả năng cách âm, giữ nhiệt tốt.
  • Khối lượng nhẹ hơn so với ống kim loại, dễ thi công lắp đặt. Ống PPR thường sử dụng trong hệ thống nước lạnh trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

Bình luận (2)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
  • Nguyen Thi Toi (25-11-2023) Trả lời
    Xin file báo giá gưi vào gmail ạ
    • Gia Hân Group (27-11-2023)
      0944.90.1313 - 0944.90.1414 ZALO