Ống PPR tiền phong nhẹ nhàng, dễ vận chuyển chịu lực nén và chịu va đập cao.Tuổi thọ đến 50 năm khi đặt ngầm dưới đất trong điều kiện bình thường. Chịu được nhiệt độ cao tới 95 đô C. Ống PPR tiền phong
BẢNG ĐƯỜNG KÍNH ỐNG PPR TIỀN PHONG
Đường Kính ( DN ) L PN10 PN16 PN20 PN25
( E )
Ống PPR 20 4 2.3 2.8 3.4 4.1
Ống PPR 25 4 2.8 3.5 4.2 5.1
Ống PPR 32 4 2.9 4.4 5.4 6.5
Ống PPR 40 4 3.7 5.5 6.7 8.1
Ống PPR 50 4 4.6 6.9 8.3 10.1
Ống PPR 63 4 5.8 8.6 10.5 12.7
Ống PPR 75 4 6.8 10.3 12.5 15.1
Ống PPR 90 4 8.2 12.3 15.0 18.1
Ống PPR 110 4 10.0 15.1 18.3 22.1
Ống PPR 125 4 11.4 17.1 20.8 25.1
Ống PPR 140 4 12.7 19.2 23.3 28.1
Ống PPR 160 4 14.6 21.9 26.6 32.1
Ống PPR 180 4 16.4 24.6 29.0 36.1
Ống PPR 200 4 18.2 27.4 33.2 -
- DN: Đường kính danh nghĩa - Nominal diameter
- L: Chiều dài lắp ghép - Lenght of socket
- e: Độ dày thành ống danh nghĩa - Nominal wall thickness
- PN: Áp suất làm việc - Nominal pressure
Chú ý / Note:
- Khi sử dụng ống PPR dẫn nước nóng cần tính đến hệ số suy giảm áp suất do nhiệt độ.
- Khuyến cáo nên sử dụng ống PP-R từ PN16 trở lên cho đường ống dẫn nước nóng để đảm bảo chất lượng công trình.
Ống Nhựa PPR Tiền Phong
>>> BẢNG GIÁ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PPR <<<
>>> PHỤ KIỆN PPR ĐÚC <<<
>>> PHỤ KIỆN PPR HÀN GIA CÔNG <<<
QUY CÁCH PHỤ KIỆN PVC |
QUY CÁCH PHỤ KIỆN PPR |
QUY CÁCH PHỤ KIỆN HDPE |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN PVC TIỀN PHONG |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN PPR TIỀN PHONG |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG |
QUY CÁCH ỐNG NHỰA PVC |
QUY CÁCH ỐNG NHỰA PPR |
QUY CÁCH ỐNG NHỰA HDPE |
CATALOGUE ỐNG NHỰA |
CÙM TREO - TY REN - BULONG + TÁN |
VAN CỔNG - VAN 1 CHIỀU - TRỤ CỨU HỎA |
LUPPE - VAN 1 CHIỀU - VAN Y LỌC |
ỐNG NHỰA CÔNG NGHIỆP SCH40 - SCH80 |
NHỰA TIỀN PHONG ngày nay là nhà sản xuất ống nhựa hàng đầu Việt Nam với năng lực sản xuất cao cũng như doanh thu và thị phần dẫn đầu ngành nhựa trong nhiều năm liền.
Văn Phòng Giao Dịch: Số 182, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
Gửi bình luận của bạn