Ống Nhựa PVC Tiền Phong

Ống nhựa uPVC Tiền Phong: Được sử dụng rộng rãi trong các công trình cấp thoát nước, xây dựng dân dụng và công nghiệp. Nhựa Tiền Phong là doanh nghiệp tiên phong trong ngành nhựa Việt Nam sản xuất ống nhựa PVC cho cấp thoát nước và luồn điện

Ống Nhựa PVC Tiền Phong

Giới thiệu Tổng Quan về Ống PVC Tiền Phong

  • Lịch sử: Thành lập năm 1960, cùng năm kỷ niệm sinh nhật lần thứ 70 của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Nhựa Tiền Phong đã trở thành biểu tượng của ngành công nghiệp nhựa Việt Nam.
  • Vị thế: Dẫn đầu thị trường nội địa với hệ thống phân phối rộng khắp, Tiền Phong còn vươn xa ra thị trường quốc tế, khẳng định chất lượng sản phẩm "Made in Vietnam".
  • Sản phẩm: Đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu, từ ống uPVC cho hệ thống cấp thoát nước đến ống PVC luồn dây điện, đảm bảo an toàn điện.
  • Cam kết: Tiền Phong không chỉ mang đến sản phẩm chất lượng mà còn hướng tới phát triển bền vững, nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • Tầm nhìn: Liên tục đổi mới, sáng tạo, Tiền Phong sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành tin cậy của mọi công trình.
  • Hệ thống phân phối: Với 4 nhà máy sản xuất tại Hải Phòng, Bình Dương, Nghệ An và Viêng Chăn (Lào) cùng hàng ngàn điểm bán hàng, hệ thống phân phối sản phẩm của Nhựa Tiền Phong đã phủ khắp các tỉnh thành của Việt Nam lan tỏa sang Lào và Campuchia.

Ống Nhựa PVC Tiền Phong - Sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO, TCVN. Độ bền vượt trội, chịu áp lực tốt, không bị ăn mòn. Dễ lắp đặt, ứng dụng đa dạng trong hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu, và bảo vệ dây điện.

Đặc Điểm và Ưu Điểm Nổi Bật của Ống PVC Tiền Phong

Chất lượng và tiêu chuẩn

  • Các chứng nhận chất lượng quốc tế (ISO, TCVN): Ống PVC Tiền Phong đạt nhiều chứng nhận chất lượng quốc tế như ISO 1452, ISO 4427, TCVN 8699, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn cao về chất lượng và an toàn.
  • Quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt: Quy trình sản xuất của Nhựa Tiền Phong tuân thủ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, đảm bảo từng sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đến tay người tiêu dùng.
  • Tuổi thọ và độ bền cao của sản phẩm: Ống PVC Tiền Phong có tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện sử dụng bình thường, nhờ vào vật liệu và công nghệ sản xuất tiên tiến.

Tính năng vượt trội

  • Khả năng chịu áp lực, va đập, mài mòn tốt: Ống PVC Tiền Phong chịu áp lực cao, không biến dạng dưới tác động cơ học mạnh, kháng mài mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt.
  • Không bị ăn mòn, rỉ sét, ô nhiễm môi trường: Ống PVC không bị ăn mòn bởi hóa chất và môi trường, không rỉ sét, giúp duy trì chất lượng nước sạch và bảo vệ môi trường.
  • Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt: Với trọng lượng nhẹ, ống PVC Tiền Phong dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm chi phí và thời gian cho các dự án xây dựng.

Ứng dụng đa dạng

  • Hệ thống cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp: Ống PVC Tiền Phong được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước cho nhà ở, tòa nhà, khu công nghiệp, đảm bảo hiệu suất và độ bền cao.
  • Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Ống PVC Tiền Phong thích hợp cho các hệ thống tưới tiêu, cung cấp nước hiệu quả cho cánh đồng và khu vườn.
  • Hệ thống luồn dây điện, cáp viễn thông: Ống PVC bảo vệ và dẫn hướng dây điện, cáp viễn thông, đảm bảo an toàn và bảo vệ khỏi các yếu tố môi trường.
  • Các ứng dụng khác (thủy sản, hóa chất): Ống PVC Tiền Phong còn được sử dụng trong ngành thủy sản, hóa chất và nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhờ tính năng chống ăn mòn và độ bền cao.

Phân Loại Ống PVC Tiền Phong

Theo mục đích sử dụng:

  • Ống cấp nước: Dùng để dẫn nước sạch trong hệ thống cấp nước.
  • Ống thoát nước: Dùng để thoát nước thải trong hệ thống thoát nước.
  • Ống luồn dây điện: Dùng để bảo vệ dây điện trong hệ thống điện.
  • Ống kỹ thuật: Dùng cho các mục đích kỹ thuật khác.

Theo đường kính:

  • Kích thước phổ biến: 21mm, 27mm, 34mm...90mm
  • Ống PVC cỡ lớn: Dùng cho các công trình lớn, hệ thống cấp thoát nước quy mô. D114, D168, D160, D200...

Hướng Dẫn Lựa Chọn và Sử Dụng Ống Nhựa PVC Tiền Phong

Xác Định Nhu Cầu Sử Dụng

Trước khi chọn mua, hãy xác định rõ:

  • Mục đích: Ống dùng để cấp nước sạch, thoát nước thải hay tưới tiêu?
  • Môi trường: Ống đặt trong nhà, ngoài trời hay chôn ngầm?
  • Yêu cầu kỹ thuật: Áp lực nước, nhiệt độ môi trường là bao nhiêu?

Lựa Chọn Loại Ống Phù Hợp

  • Tham khảo thông số: Đọc kỹ thông số kỹ thuật của từng loại ống Tiền Phong.
  • Phụ kiện: Chọn mua các phụ kiện như co, tê, nối... tương thích với ống.

Hướng Dẫn Lắp Đặt

  • Các bước: Cắt ống đúng kích thước, mài nhẵn các đầu ống, bôi keo dán đều và lắp ráp.
  • Lưu ý: Đảm bảo độ dốc phù hợp cho ống thoát nước, giữ khoảng cách an toàn với các vật liệu khác.

Bảo Trì và Bảo Dưỡng

  • Vệ sinh: Thường xuyên vệ sinh ống để tránh tắc nghẽn.
  • Kiểm tra: Kiểm tra các điểm nối, phát hiện và xử lý kịp thời các vết nứt, rò rỉ.

Xử Lý Sự Cố

  • Lỗi thường gặp: Tắc nghẽn, rò rỉ, nứt vỡ.
  • Cách khắc phục: Tùy theo từng lỗi, có thể thông tắc, thay thế phụ kiện hoặc đoạn ống bị hỏng.

Mua Hàng và Bảo Hành

GIA HÂN GROUP

Bảo hành: 12 tháng kể từ ngày giao hàng

Bảng Giá Ống Nhựa PVC Tiền Phong

  • Nhựa Tiền Phong  sản xuất 2 tiêu chuẩn ống PVC cho cấp thoát nước bao gồm Ống PVC Hệ inch và Ống PVC Hệ mét

Bảng Giá Ống Nhựa PVC Tiền Phong - Hệ Inch

Giá Ống Nhựa PVC 21

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
21 9 1.2 5,364 5,900
21 12 1.4 6,364 7,000
21 15 1.6 7,364 8,100
21 20 2.5 10,909 12,000

Giá Ống Nhựa PVC 27

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
27 8 1.3* 7,727 8,500
27 9 1.4 8,091 8,900
27 10 1.6 9,636 10,600
27 12 1.8 10,636 11,700
27 17 2.5 13,818 15,200
27 20 3.0 16,727 16,300

Giá Ống Nhựa PVC 34

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
34 6 1.3 9,818 10,800
34 9 1.6 11,909 13,100
34 10 1.8* 13,636 15,000
34 12 2.0 14,818 16,300
34 15 2.5 17,818 19,600
34 18 3.0 21,364 23,500

Giá Ống Nhựa PVC 42

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
42 6 1.4 13,636 15,000
42 7 1.7 16,182 17,800
42 7 1.8* 17,273 19,000
42 9 2.1 19,272 21,700
42 12 2.5 22,545 24,800
42 15 3.0 27,727 30,500

Giá Ống Nhựa PVC 49

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
49 5 1.45 15,636 17,200
49 8 1.9 20,182 22,200
49 8 2.0* 21,909 24,100
49 9 2.4 25,818 28,400
49 9 2.5* 27,000 29,700
49 12 3.0 32,182 35,400

Giá Ống Nhựa PVC 60

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
60 4 1.5 20,182 22,200
60 6 2.0 27,182 29,900
60 6 2.3* 31,273 34,400
60 9 2.8 37,636 41,400
60 9 3.0* 40,364 44,400
60 12 4.0 53,818 59,200

Giá Ống Nhựa PVC 90

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
90 3 1.7 34,636 38,100
90 4 2.0* 41,091 45,200
90 4 2.1 43,364 47,700
90 5 2.6 53,182 58,500
90 6 2.9 58,818 64,700
90 6 3.0* 60,727 66,800
90 9 3.8 75,909 83,500
90 12 5.0 100,273 110,300

Giá Ống Nhựa PVC 114

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
114 4 2.4 62,818 69,100
114 4 2.6* 68,545 75,400
114 4 2.9 74,273 81,700
114 5 3.2 82,818 91,100
114 6 3.5* 90,909 100,000
114 6 3.8 97,455 107,200
114 9 4.9 124,818 137,300
114 9 5.0* 128,364 141,420
114 12 7.0 176,545 194,200

Giá Ống Nhựa PVC 168

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
168 4 3.5 132,727 146,000
168 5 4.3 163,182 179,500
168 5 4.5* 179,364 191,800
168 6 5.0 191,182 210,300
168 7 6.5* 255,091 280,600
168 8 7.0 264,091 290,500
168 9 7.3 273,000 300,300
168 12 9.2 342,273 376,500

Giá Ống Nhựa PVC 220

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
220 5 5.1 252,818 278,100
220 6 6.6 325,091 357,600
220 9 8.7 424,091 466,500

Tiêu chuẩn BS EN ISO 1452-2:2009 - Hệ Inch (BS)

Bảng Giá Ống PVC Tiền Phong - Hệ Mét

Giá Ống Nhựa PVC 48

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
48 5 1.4 18,364 20,200
48 6 1.6 21,545 23,700
48 8 1.9 24,545 27,000
48 10 2.3 28,364 31,200
48 12.5 2.9 34,634 37,800
48 16 3.6 43,182 47,500
48 25 5.4 61,818 68,000

Giá Ống Nhựa PVC 75

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
75 5 1.9 39,182 43,100
75 6 2.2 44,273 48,700
75 8 2.9 57,818 63,600
75 10 3.6 71,545 78,700
75 12.5 4.5 90,091 99,100
75 16 5.6 108,818 119,700

Giá Ống Nhựa PVC 110

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
110 3 1.9 61,818 68,000
110 4 2.2 69,909 76,900
110 5 2.7 81,545 89,700
110 6 3.2 92,818 102,100
110 8 4.2 130,000 143,000
110 10 5.3 155,636 171,200
110 12.5 6.6 192,091 211,300
110 16 8.1 232,818 256,100

Giá Ống Nhựa PVC 125

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
125 3 2.0 68,273 75,100
125 4 2.5 86,000 94,600
125 5 3.1 100,818 110,900
125 6 3.7 119,364 131,300
125 8 4.8 151,545 166,700
125 10 6.0 190,818 209,900
125 12.5 7.4 234,000 257,400
125 16 9.2 287,000 315,700

Giá Ống Nhựa PVC 140

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
140 4 2.8 107,091 117,800
140 5 3.5 126,000 138,600
140 6 4.1 148,545 163,470
140 8 5.4 198,636 218,500
140 10 6.7 243,182 267,500
140 12.5 8.3 299,000 328,900
140 16 10.3 367,091 403,800

Giá Ống Nhựa PVC 160

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
160 4 3.2 143,000 157,300
160 5 4.0 166,636 183,300
160 6 4.7 192,364 211,600
160 8 6.2 248,818 273,700
160 10 7.7 315,727 347,300
160 12.5 9.5 387,545 426,300
160 16 11.8 476,545 524,200

Giá Ống Nhựa PVC 180

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
180 4 3.6 176,000 193,600
180 5 4.4 204,182 224,600
180 6 5.3 243,091 267,400
180 8 6.9 310,545 341,600
180 10 8.6 397,273 437,000
180 12.5 10.7 492,182 541,400
180 16 13.3 606,818 664,200

Giá Ống Nhựa PVC 200

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
200 4 3.9 214,818 236,300
200 5 4.9 259,545 285,500
200 6 5.9 301,818 332,000
200 8 7.7 385,182 423,700
200 10 9.6 493,364 542,700
200 12.5 11.9 608,182 669,000
200 16 14.7 742,909 817,200

Giá Ống Nhựa PVC 225

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
225 4 4.4 263,273 289,600
225 5 5.5 316,364 348,000
225 6 6.6 375,091 412,600
225 8 8.6 487,000 535,700
225 10 10.8 624,727 687,200
225 12.5 13.4 772,091 849,300
225 16 16.6 923,545 1,015,900

Giá Ống Nhựa PVC 250

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
250 4 4.9 345,091 379,600
250 5 6.2 416,091 457,700
250 6 7.3 485,545 534,100
250 8 9.6 627,636 690,400
250 10 11.9 793,364 872,700
250 12.5 14.8 982,636 1,080,900
250 16 18.4 1,198,636 1,318,500

Giá Ống Nhựa PVC 280

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
280 4 5.5 413,818 455,200
280 5 6.9 494,818 544,300
280 6 8.2 583,000 641,300
280 8 10.7 749,000 823,900
280 10 13.4 1,027,182 1,139,900
280 12.5 16.6 1,179,182 1,297,100
280 16 20.6 1,437,636 1,581,400

Giá Ống Nhựa PVC 315

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
315 4 6.2 523,091 575,400
315 5 7.7 621,000 683,100
315 6 9.2 745,091 819,600
315 8 12.1 936,091 1,029,700
315 10 15.0 1,296,000 1,425,600
315 12.5 18.7 1,493,273 1,642,600
315 16 23.2 1,817,727 1,999,500

Giá Ống Nhựa PVC 355

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
355 4 7.0 660,727 726,800
355 5 8.7 811,364 892,500
355 6 10.4 965,273 1,061,800
355 8 13.6 1,252,545 1,377,800
355 10 16.9 1,540,182 1,694,200
355 12.5 21.1 1,900,727 2,090,800
355 16 26.1 2,315,545 2,547,100

Giá Ống Nhựa PVC 400

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
400 4 7.8 829,182 912,100
400 5 9.8 1,031,000 1,134,100
400 6 11.7 1,226,091 1,374,870
400 8 15.3 1,587,364 1,746,100
400 10 19.1 1,961,091 2,157,200
400 12.5 23.7 2,404,273 2,644,700
400 16 30.0 3,025,909 3,328,500

Giá Ống Nhựa PVC 450

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
450 4 8.8 1,052,364 1,157,600
450 5 11.0 1,303,273 1,433,600
450 6 13.2 1,554,909 1,710,400
450 8 17.2 2,007,727 2,208,500
450 10 21.5 2,487,273 2,736,000

Giá Ống Nhựa PVC 500

Đường kính (D - Phi) Áp suất (PN-Bar) Độ dày (mm) Đơn giá chưa VAT Đơn giá bán/mét
500 4 9.8 1,380,182 1,518,200
500 5 12.3 1,645,727 1,810,300
500 6 12.3 1,645,727 1,810,300
500 8 15.3 1,904,182 2,094,600
500 10 19.1 2,462,000 2,708,200
500 12 23.9 2,918,182 3,210,000
500 16 29.7 3,735,273 4,108,800

Tiêu chuẩn BS EN ISO 1452-2:2009 - Hệ Mét (Iso)

Catalogue Ống PVC Tiền Phong

Chứng Nhận Chất Lượng Ống PVC Tiền Phong

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha