Tiêu Chuẩn Ống Nhựa Xoắn HDPE OSPEN sản xuất trên dây chuyền hiện đại đáp ứng các tiêu chuẩn TCVN 7997:2009, TCVN 8699:2011, TC JIS 3653:1994, TC KSC 8455:2005, Chiều dài Ống Xoắn HDPE Ospen 200: Sản phẩm được đóng thành cuộn 30 mét và 50 mét
Năng Lực Sản Xuất Nhựa Ospen: Nhà máy An Đạt Phát có thể sản xuất các loại ống có đường kính từ 25mm đến 250mm, nhà máy Nhựa Ospen có mặt tại 3 Miền, Bắc, Trung, Nam có thể đáp ứng nhu cầu của công trình một cách nhanh nhất
Ống Nhựa Xoắn HDPE OSPEN phù hợp sử dụng cho các hệ thống luồn cáp ngầm, các công trình dân dụng và công nghiệp
Sản phẩm Ống Nhựa Xoắn HDPE OSPEN được sử dụng rộng rải trong các dự án điện năng lượng mặt trời, điện gió, nhà cao tầng, hạ tằng khu đô thị, hạ tằng khu dân cư, hạ tầng khu công nghiệp và nhà máy
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 200
Loại ống(mm) |
Đường kínhtrong (D2 mm) |
Đường kính ngoài(D1 mm) |
Bước ren(mm) |
Độ dài cuộn ống (m) |
Kích thước cuộn ống(m) |
OSPEN 25 |
25 ± 2,0 |
32 ± 2,0 |
8 ± 0,5 |
500 |
0,55 x 1,15 |
OSPEN 30 |
30 ± 2,0 |
40 ± 2,0 |
10 ± 0,5 |
300 |
0,55 x 1,18 |
OSPEN 40 |
40 ± 2,0 |
50 ± 2,0 |
13 ± 0,8 |
200 |
0,55 x 1,20 |
OSPEN 50 |
50 ± 2,5 |
65 ± 2,5 |
17 ± 1,0 |
200 |
0,65 x 1,35 |
OSPEN 65 |
65 ± 2,5 |
85 ± 2,5 |
21 ± 1,0 |
150 |
0,70 x 1,50 |
OSPEN 70 |
70 ± 2,5 |
90 ± 2,5 |
22 ± 1,0 |
150 |
0,70 x 1,60 |
OSPEN 80 |
80 ± 3,0 |
105 ± 3,0 |
25 ± 1,0 |
100 |
0,70 x 1,50 |
OSPEN 90 |
90 ± 3,0 |
110 ± 3,0 |
28 ± 1,0 |
100 |
0,70 x 1,60 |
OSPEN 100 |
100 ± 4,0 |
130 ± 4,0 |
30 ± 1,0 |
100 |
0,80 x 1,90 |
OSPEN 125 |
125 ± 4,0 |
160 ± 4,0 |
38 ± 1.0 |
50 |
0.80 x 1.60 |
OSPEN 150 |
150 ± 4.0 |
195 ± 4.0 |
45 ± 1.5 |
50 |
0,80 x 1,90 |
OSPEN 160 |
160 ± 4,0 |
210 ± 4.0 |
50 ± 1.5 |
50 |
0.80 x 2.05 |
OSPEN 175 |
175 ± 4.0 |
230 ± 4.0 |
55 ± 1.5 |
40 |
0.80 x 2.15 |
OSPEN 200 |
200 ± 4.0 |
260 ± 4.0 |
60 ± 1.5 |
30 |
0.80 x 2.20 |
Tên sản phẩm OSPEN |
Đơn vị |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
Chiều dài cuộn ống (m) |
Đơn giá (vnđ) |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32 |
mét |
25 ± 2,0 |
32 ± 2,0 |
300 ÷ 500 |
12.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 30/40 |
mét |
30 ± 2,0 |
40 ± 2,0 |
200 ÷ 400 |
13.600 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 40/50 |
mét |
40 ± 2,0 |
50 ± 2,0 |
200 ÷ 400 |
20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 |
mét |
50 ± 2,5 |
65 ± 2,5 |
100 ÷ 300 |
27.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 65/85 |
mét |
65 ± 2,5 |
85 ± 2,5 |
100 ÷ 200 |
39.800 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 70/90 |
mét |
70 ± 2,5 |
90 ± 2,5 |
100 ÷ 150 |
48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 |
mét |
80 ± 3,0 |
105 ± 3,0 |
50 ÷ 100 |
52.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 90/110 |
mét |
90 ± 3,0 |
110 ± 3,0 |
50 ÷ 100 |
58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 |
mét |
100 ± 4,0 |
130 ± 4,0 |
50 ÷ 100 |
65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 |
mét |
125 ± 4,0 |
160 ± 4,0 |
50 ÷ 100 |
104.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 150/195 |
mét |
150 ± 4,0 |
195 ± 4,0 |
50 ÷ 100 |
155.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 160/210 |
mét |
160 ± 4,0 |
210 ± 4,0 |
50 ÷ 100 |
185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 |
mét |
175 ± 4,0 |
230 ± 4,0 |
30 ÷ 50 |
235.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/260 |
mét |
200 ± 4,0 |
260 ± 4,0 |
30 ÷ 50 |
293.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 250/320 |
mét |
250 ± 5,0 |
320 ± 5,0 |
30 ÷ 50 |
585.000 |
Tên phụ kiện OSPEN |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Măng sông OSPEN 25 |
chiếc |
7.000 |
Măng sông OSPEN 30 |
chiếc |
8.800 |
Măng sông OSPEN 40 |
chiếc |
10.300 |
Măng sông OSPEN 50 |
chiếc |
15.300 |
Măng sông OSPEN 65 |
chiếc |
23.600 |
Măng sông OSPEN 70 |
chiếc |
25.500 |
Măng sông OSPEN 80 |
chiếc |
28.700 |
Măng sông OSPEN 90 |
chiếc |
32.800 |
Măng sông OSPEN 100 |
chiếc |
35.000 |
Măng sông OSPEN 125 |
chiếc |
41.000 |
Măng sông OSPEN 150 |
chiếc |
55.000 |
Măng sông OSPEN 160 |
chiếc |
65.000 |
Măng sông OSPEN 175 |
chiếc |
75.000 |
Măng sông OSPEN 200 |
chiếc |
85.000 |
Nút loe OSPEN 30 |
chiếc |
10.500 |
Nút loe OSPEN 40 |
chiếc |
14.500 |
Nút loe OSPEN 50 |
chiếc |
16.500 |
Nút loe OSPEN 65 |
chiếc |
19.250 |
Nút loe OSPEN 80 |
chiếc |
21.780 |
Nút loe OSPEN 100 |
chiếc |
28.160 |
Nút loe OSPEN 125 |
chiếc |
42.560 |
Nút loe OSPEN 150 |
chiếc |
61.900 |
Nút loe OSPEN 200 |
chiếc |
98.450 |
Băng keo chịu nước PVC 800mm x 16m |
chiếc |
45.000 |
Băng cao su lưu hóa 40mm x 10m |
chiếc |
90.000 |
Bước 1: Đào rãnh
Độ rộng của rãnh đào được quyết định bởi số lượng ống nhựa xoắn HDPE ý muốn được đặt, nhằm đảm bảo khoảng cách an toàn giữa những ống. Độ sâu của rãnh phải bảo đảm rằng ống ở vị trí trên cùng cách mặt nền nhiều hơn độ sâu H, ống dưới cùng không được đặt trên nền đá cứng hoặc đá cuội. Cẩn thận nên để ống trên lớp cát nền đã được làm phẳng và đầm chặt.
Bước 2: Rải ống nhựa HDPE xoắn luồn cáp dây điện
Khi rải ống nhựa xoắn HDPE phải làm lưu ý để tránh đất, sỏi, đá và nước chui vào ống
Bước 3: Cố định ống và lấp rãnh cho ống HDPE
Khi có hơn hai ống nhựa xoắn HDPE đặt đồng thời với nhau thì khoảng cách giữa các ống phải thỏa mãn quy chuẩn, rất có thể dùng dưỡng làm bằng gỗ hoặc dây thép để cố định ống và dưỡng sẽ được tháo ra sau khi ống đã được lấp cát.
Bước 4: Thi công kéo cáp trong ống nhựa xoắn HDPE
Bó các dây cáp gọn gàng để kéo qua ống theo thiết kế bằng chế độ kéo và đẩy: kéo bó dây ở một đầu và đầu còn lại được nắn và đẩy để bó dây luồn qua dễ hơn.
Sau khi kéo cáp xong , nhân viên kỹ thuật phải đo kiểm định thông mạch, cách điện và được kiểm định bằng mắt để hoàn toàn có thể tìm ra những sự cố do công tác kéo cáp để xử lý kịp thời. Đây là khâu quan trọng nhất và được xây dựng theo đúng nhu cầu kỹ thuật để bảo đảm hiệu quả thi công.
CHIỀU DÀI ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN BAO NHIÊU MÉT MỘT CUỘN
Ống ruột gà Φ32/25, Φ40/30, Φ50/40: Thường được đóng cuộn với độ dài 100-200m.
Ống ruột gà Φ50/40, Φ65/50, Φ85/65, Φ90/72,… đến Φ160/125: Thường được đóng thành cuộn dài 50-100m.
Ống ruột gà Φ195/150, Φ210/160, Φ230/175, Φ260/200, Φ320/250: Thường được đóng thành cuộn dài 30-50m.
- NPP Gia Hân Group chuyên phân phối ống nhựa PVC các thương hiệu cho công trình dự án trên toàn quốc. Đáp ứng giá thành tốt nhất cho quý khách hàng
- Ngoài ra chúng tôi củng là NPP cấp 1 các hãng ống nhựa khác như: Nhựa Đồng Nai, Nhựa Đệ Nhất, Nhựa Đạt Hòa, Nhựa Hoa Sen. Nhựa Tiền Phong. Nhựa Dekko. Nhựa Stroman. v.v
- Giao hàng trên toàn quốc.
Khu vực phía Nam:
Tại Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Lâm Đồng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.
Khu vực Miền Trung:
Tại Thanh hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.
Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414
Email: [email protected]
Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
XEM THEM BẢNG GIÁ ỐNG XOẮN HDPE 2024 MỚI NHẤT
Gia Hân Group
Website: ongnhuatienphongvn.com
Hotline: 0944.90.1313 - 0944.90.1414 - 0944.90.1616
Email: [email protected]
Địa chỉ văn phòng kinh doanh: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
BẢNG GIÁ ỐNG XOẮN HDPE OSPEN 2024
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 250 _ ỐNG GÂN CAM
585,000 vnđ
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 175 _ ỐNG GÂN HDPE CAM
235,000 vnđ
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 160 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
185,000 vnđ
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 150 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 125 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 100 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 90 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 80 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 70 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 65 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 50 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 40 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 30 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN 25 _ ỐNG HDPE GÂN CAM
ỐNG XOẮN HDPE 320/250 TIẾN CÔNG
ỐNG XOẮN HDPE 260/200 TIẾN CÔNG
ỐNG XOẮN HDPE 230/175 TIẾN CÔNG
ỐNG XOẮN HDPE 210/160 TIẾN CÔNG
ỐNG XOẮN HDPE 195/150 TIẾN CÔNG
Địa Chỉ: 182/13/44 Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Gửi bình luận của bạn