THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

Thang Máng Cáp Điện là hệ thống dùng để lắp đặt và bảo vệ hệ thống thống dây cáp điện, cáp thông tin được gắn trong các công trình xây dựng, thang máng cáp có đa dạng các loại sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của từng loại công trình bao gồm thang máng cáp sơn tỉnh điện và thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng với nhiều kích cỡ khác nhau.

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN - SƠN TĨNH ĐIỆN - MẠ KẺM NHÚNG NÓNG - INOX - NHÔM

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

Thang máng cáp điện là một phần quan trọng trong hệ thống điện, giúp đảm bảo việc lắp đặt và bảo vệ cáp điện một cách an toàn và hiệu quả.
 
Việc lựa chọn và sử dụng đúng loại thang máng cáp cũng rất quan trọng để đảm bảo tính ổn định và hiệu suất của hệ thống điện.
 
Có nhiều loại thang máng cáp điện khác nhau, mỗi loại có những đặc điểm và ưu điểm riêng.
 
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng là loại thang được gia công từ thép mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng độ bền và chống ăn mòn. Thang này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất, kho hàng với khả năng chịu tải cao.
 
Thang cáp sơn tĩnh điện là loại thang được sơn tĩnh điện để tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn. Điểm nổi bật của loại thang này là khả năng chịu tải cao, dễ dàng lắp ráp và di chuyển. Thang cáp sơn tĩnh điện thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất và các khu công nghiệp.
 
Thang cáp tôn zam là loại thang được gia công từ tôn zam, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Thang này thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, nhà máy thép và các khu vực có môi trường ăn mòn cao.
 
THANG CÁP ĐIỆN - MẠ KẺM NHÚNG NÓNG - SƠN TĨNH ĐIỆN - NHÔM - INOX

Bảng Giá Thang Cáp

BẢNG GIÁ THÁNG CÁP

Chiều dài tiêu chuẩn:2.5m

Đơn giá theo độ dày tole: VND/m chưa VAT

   

Thang cáp sơn tỉnh điện

Thang cáp nhúng nóng

Tên sản phẩm

Đơn vị

Tole 1.0

Tole 1.2

Tole 1.5

Tole 2.0

Tole 1.5

Tole 2.0

THANG CÁP CAO 50

Thang cáp 100x50

Mét

72,000

79,000

90,000

114,000

130,000

154,000

Thang cáp 150x50

Mét

76,000

84,000

94,000

120,000

134,000

160,000

Thang cáp 200x50

Mét

82,000

90,000

100,000

128,000

140,000

168,000

Thang cáp 250x50

Mét

85,000

95,000

106,000

135,000

146,000

175,000

Thang cáp 300x50

Mét

90,000

100,000

112,000

143,000

152,000

183,000

Thang cáp 350x50

Mét

95,000

105,000

118,000

151,000

158,000

190,000

Thang cáp 400x50

Mét

92,000

108,000

124,000

158,000

164,000

198,000

Thang cáp 450x50

Mét

102,000

115,000

128,000

166,000

168,000

205,000

Thang cáp 500x50

Mét

108,000

120,000

134,000

174,000

175,000

215,000

Thang cáp 550x50

Mét

112,000

126,000

141,000

182,000

181,000

212,000

Thang cáp 600x50

Mét

118,000

131,000

148,000

188,000

188,000

228,000

Thang cáp 650x50

Mét

120,000

136,000

154,000

198,000

194,000

238,000

Thang cáp 700x50

Mét

126,000

143,000

160,000

205,000

200,000

245,000

Thang cáp 750x50

Mét

128,000

146,000

168,000

212,000

208,000

252,000

Thang cáp 800x50

Mét

134,000

150,000

170,000

218,000

210,000

258,000

THANG CÁP CAO 100

Thang cáp 100x100

Mét

98,000

112,000

132,000

160,000

172,000

200,000

Thang cáp 150x100

Mét

102,000

115,000

136,000

168,000

176,000

2,080,000

Thang cáp 200x100

Mét

108,000

124,000

136,000

174,000

176,000

214,000

Thang cáp 250x100

Mét

112,000

128,000

150,000

184,000

190,000

224,000

Thang cáp 300x100

Mét

116,000

135,000

154,000

190,000

194,000

230,000

Thang cáp 350x100

Mét

122,000

138,000

160,000

198,000

200,000

238,000

Thang cáp 400x100

Mét

125,000

145,000

168,000

206,000

208,000

246,000

Thang cáp 450x100

Mét

130,000

151,000

174,000

212,000

214,000

252,000

Thang cáp 500x100

Mét

134,000

154,000

180,000

220,000

222,000

260,000

Thang cáp 550x100

Mét

138,000

160,000

185,000

225,000

225,000

265,000

Thang cáp 600x100

Mét

140,000

164,000

192,000

232,000

232,000

272,000

Thang cáp 650x100

Mét

150,000

170,000

198,000

242,000

240,000

282,000

Thang cáp 700x100

Mét

158,000

172,000

215,000

251,000

255,000

291,000

Thang cáp 750x100

Mét

160,000

180,000

212,000

256,000

252,000

296,000

Thang cáp 800x100

Mét

168,000

188,000

218,000

278,000

258,000

318,000

 
Ngoài ra, còn có các phụ kiện liên quan đến thang máng cáp điện như co vuông 90 độ thang cáp, ngã 3 thang cáp, co lên thang cáp và bulong và ecu nối máng cáp. Các phụ kiện này giúp kết nối và lắp đặt thang máng cáp một cách chính xác và an toàn.
 
PHỤ KIỆN THANG MÁNG CÁP ĐIỆN
 
Máng cáp cũng là một phần không thể thiếu trong hệ thống điện. Máng cáp giúp bảo vệ và quản lý các dây cáp điện một cách gọn gàng và tiện lợi. Việc lựa chọn đúng loại máng cáp cũng rất quan trọng để đảm bảo tính ổn định của hệ thống điện.
 
Máng cáp sơn tĩnh điện là loại máng được sơn tĩnh điện để tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn. Điểm nổi bật của loại máng này là khả năng chịu tải cao, dễ dàng lắp ráp và di chuyển. Máng cáp sơn tĩnh điện thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất và các khu công nghiệp.
 
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là loại máng được gia công từ thép mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng độ bền và chống ăn mòn. Máng cáp này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất và các khu vực có môi trường ẩm ướt.
 
Máng cáp Inox là loại máng được gia công từ thép không gỉ Inox, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Máng cáp Inox thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, nhà máy thép và các khu vực có môi trường ăn mòn cao.
 
Cũng giống như thang máng cáp điện, máng cáp cũng có các phụ kiện liên quan như khay cáp sơn tĩnh điện, khay cáp nhôm, ngã 4 khay cáp và co giảm khay cáp. Các phụ kiện này giúp kết nối và lắp đặt máng cáp một cách chính xác và an toàn.
 
MÁNG CÁP ĐIỆN - MẠ KẺM NHÚNG NÓNG - SƠN TĨNH ĐIỆN - NHÔM - INOX

Bảng Giá Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện

BẢNG GIÁ MÁNG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN

Chiều dài tiêu chuẩn L=25.5m

Đơn vị

Đơn giá : VNĐ/m (Theo độ dày Tole)

TÊN SẢN PHẨM

 

Tole 1.0

Tole 1.2

Tole 1.5

Tole 2.0

MÁNG CÁP CAO 50

Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50

Mét

43,000

48,000

58,000

70,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50

Mét

58,000

62,000

71,000

92,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50

Mét

70,000

80,000

95,000

115,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x50

Mét

82,000

95,000

112,000

138,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 250x50

Mét

98,000

110,000

130,000

160,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 300x50

Mét

110,000

123,000

145,000

180,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 350x50

Mét

123,000

138,000

162,000

206,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 400x50

Mét

135,000

150,000

180,000

224,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 450x50

Mét

148,000

164,000

195,000

245,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 500x50

Mét

160,000

178,000

210,000

263,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 550x50

Mét

172,000

192,000

228,000

286,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 600x50

Mét

184,000

205,000

245,000

304,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 650x50

Mét

198,000

218,000

260,000

328,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 700x50

Mét

208,000

232,000

278,000

348,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 750x50

Mét

220,000

248,000

398,000

368,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 800x50

Mét

238,000

264,000

314,000

389,000

MÁNG CÁP CAO 100

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100

Mét

85,000

96,000

109,000

130,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100

Mét

96,000

109,000

125,000

150,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100

Mét

108,000

   123,000

140,000

170,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 250x100

Mét

119,000

   137,000

156,000

189,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 300x100

Mét

131,000

   150,000

172,000

228,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 350x50

Mét

144,000

   164,000

189,000

230,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 400x100

Mét

155,000

   178,000

205,000

250,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 450x100

Mét

166,000

   191,000

220,000

268,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 500x100

Mét

178,000

   205,000

236,000

288,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 550x100

Mét

190,000

   218,000

252,000

308,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 600x100

Mét

212,000

   232,000

268,000

328,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 650x100

Mét

216,000

   248,000

286,000

348,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 700x100

Mét

226,000

   250,000

300,000

368,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 750x100

Mét

226,000

   264,000

318,000

388,000

Máng cáp sơn tĩnh điện 800x100

Mét

242,000

   288,000

334,000

408,000

 

 

Bảng Giá Máng Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng

BẢNG GIÁ MÁNG CÁP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Chiều dài tiêu chuẩn L=2.5m

Đơn vị

Đơn giá: VNĐ/m chưa VAT

Tên Sản Phẩm

Loại Tole

Tole 1.5

Tole 2.0

MÁNG CÁP CAO 50

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 50x50

Mét

82,000

110,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 100x50

Mét

118,000

134,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 150x50

Mét

126,000

158,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 200x50

Mét

139,000

178,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 250x50

Mét

174,000

216,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 300x50

Mét

182,000

238,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 350x50

Mét

206,000

270,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 400x50

Mét

234,000

315,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 450x50

Mét

250,000

328,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 500x50

Mét

274,000

35,200

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 550x50

Mét

29,800

382,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 600x50

Mét

316,000

408,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 650x50

Mét

338,000

448,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 700x50

Mét

362,000

470,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 750x50

Mét

376,000

498,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 800x50

Mét

394,000

526,000

MÁNG CÁP CAO 100

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 100x100

Mét

148,000

184,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 150x100

Mét

164,000

215,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 200x100

Mét

184,000

245,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 250x100

Mét

198,000

268,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 300x100

Mét

235,000

298,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 350x50

Mét

248,000

328,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 400x100

Mét

269,000

350,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 450x100

Mét

284,000

380,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 500x100

Mét

214,000

412,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 550x100

Mét

328,000

440,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 600x100

Mét

348,000

468,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 650x100

Mét

368,000

488,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 700x100

Mét

388,000

518,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 750x100

Mét

416,000

544,000

Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 800x100

Mét

432,000

572,000

 
 

Các Lợi Ích Của Khi Dụng Máng Cáp

Sử dụng máng cáp trong các công trình xây dựng mang lại nhiều lợi ích như:

- Bảo vệ và giữ gọn gàng các dây cáp, dây điện, ống luồn dây, và các thiết bị điện tử khác.

- Giảm nguy cơ tai nạn điện và cháy nổ trong các công trình xây dựng.

- Dễ dàng kiểm tra và bảo trì hệ thống dây cáp, dây điện, và các thiết bị điện tử.

- Tăng tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng.

- Tiết kiệm chi phí và thời gian lắp đặt so với các phương pháp truyền thông khác.

Các Ứng Dụng Của Máng Cáp Điện

Máng cáp điện được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, như:

- Nhà máy sản xuất, xí nghiệp, kho bãi, các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, và các khu công nghiệp.

- Hệ thống máy móc, thiết bị điện tử trong các công trình xây dựng.

- Hệ thống chiếu sáng và âm thanh trong các tòa nhà, khách sạn, rạp chiếu phim, và các địa điểm giải trí.

Các Tính Năng Của Máng Cáp Điện

Máng cáp điện có các tính năng sau:

- Khả năng chịu lực và chịu va đập tốt.

- Khả năng chịu mài mòn và ăn mòn.

- Khả năng chống cháy, chống nổ.

- Khả năng chống thấm nước và chống bám bụi.

- Khả năng chống tĩnh điện và chống nhiễu tín hiệu.

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

THANG MÁNG CÁP ĐIỆN

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha